TỪ
ĐIỂN VIỆT HÓA TIẾNG PHÁP VÀ ANH TRONG NGÔN NGỮ VIỆT NAM
Tôi viết
từ điển này nhằm mục đích thống kê tất cả những từ tiếng Pháp và tiếng Anh được
Việt hóa trong quá trình giao tiếp với văn minh phương tây của Việt Nam. Trong
quá trình biên tập có thể có điều sai sót xảy, tôi sẽ kiểm tra và cập nhật thường
xuyên. Từ điển này lược bỏ một số từ khoa học, kỹ thuật, kinh tế, toán học,.... chỉ giữ lại từ thông dụng
ngoài đời
A Ă
1.
À lát sô
Xung phong
Tiếng Pháp: À L’assaut
2.
A lẹt
Báo động
Tiếng Pháp: Alerte
3.
A lô
Tiếng gọi đầu mỗi khi nghe
hay gọi điện thoại
Tiếng Pháp: Allo
4.
A ma tơ
Tùy hứng, tài tử
Tiếng Pháp: Amateur
5.
A mi ăng
Sợi đá dùng làm vật cách nhiệt, cách âm.
Tiếng Pháp: Amiante
6. A mi đan
Những tế
bào lympho để bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn.
Tiếng Pháp: Amygdale
7.
A pa tít
Các khoáng vật phosphat dùng để chế biến
phân bón nông nghiệp
Tiếng Pháp: Apatite
8.
A xít
Hợp chất
hóa học có thể hòa tan trong nước và có vị chua
Tiếng Pháp: Acide
9.
A xpi rin
Thuốc điều trị cảm sốt, đau
nhức
Tiếng Pháp: Aspirin
10.
Ắc co
Tiếng Pháp: Accord
Hợp âm trong nhạc lý.
11.
Ắc coọc đê ông
Một loại
đàn cầm tay, dùng phương pháp bơm hơi từ hộp xếp
bằng vải hay giấy, thổi hơi qua các van điều khiển bằng nút bấm đến các lưỡi gà
bằng kim loại để phát ra tiếng nhạc.
Tiếng Pháp: Accordéon
12. Ắc quy
Bình tích trữ điện
Tiếng
Pháp: Accu
13. Ác ti sô
Một loại
thực vật
Tiếng
Pháp: Artichaut
14.
Ách
Con ách (theo cách gọi miền
nam VN). Con át (theo cách gọi miền bắc VN).
Tiếng Pháp: As
Con bài lớn nhất hay nhỏ nhất
tùy theo cách chơi trong bộ bài 52 lá.
15.
Ách
Dừng lại, đứng lại
Tiếng Pháp: Halte
16.
Ăm bờ ray da
Tiếng Pháp: Embrayage
17.
Am pe
Tiếng Pháp: Ampère
Ký hiệu cường độ dòng điện.
18.
Am pli
Máy tăng âm
Tiếng Pháp: Amplificateur
19.
An bum
Cuốn sách để hình, tem. Tập
hợp bài hát xuất bản.
Tiếng Pháp: Album
20.
An kết, Ăng kết
Điều tra
Tiếng
Pháp: Enquête
21. An
pha
Chữ cái đầu tiên của Hy Lạp.
Cách gọi lon chuẩn úy của sĩ quan Thủ Đức thời VNCH.
Tiếng Pháp: Alpha
22.
Ăng ten
Thiết bị thu, bắt sóng vô
tuyến.
Tiếng Pháp: Antenne
23.
Áp phe
Một việc
quan trọng, Một vụ giao dịch
Tiếng Pháp: Affaire
24.
Áp phích
Biểu ngữ
Tiếng Pháp: Affiche
25.
Áp xe
một bọc mủ hình thành trong các mô của cơ thể
Tiếng Pháp: abcès
26. Át
Xem Ách
B
1. Ba
Quán rượu
Tiếng Anh: Bar
2. Ba dan
Loại đất đỏ
Tiếng Pháp: Basalt
3. Ba dô ca
Một loại súng chống xe tăng
Tiếng Pháp: Bazooka
4. Ba gai
bướng bỉnh, hay sinh chuyện
gây gổ
Tiếng Pháp: Pagaille
5. Ba ghết
Một loại bánh mì có đường kính nhỏ
Tiếng Pháp: Baguette
6. Ba lê
Múa cổ điển châu Âu. Thủ Đô Paris theo cách gọi cũ
Tiếng Pháp:
Ballet
7. Bá láp
Ăn nói
linh tinh
Tiếng Pháp: Palabres
8. Ba lô
Túi bằng vải dày hoặc bằng da, đeo trên lưng
Tiếng Pháp: Ballot
9. Ba lông
Bong
bóng
Tiếng Pháp: Ballon
10. Ba rem
Tỳ lệ
Tiếng Pháp: Barème
11. Bê rê
Loại mũ nồi
Tiếng Pháp: Bérêt
12. Ba ri e
Rào chắn bằng dây kẽm gai
Tiếng Pháp:
Barrière
13. Ba ta
Tên hãng sản xuất giày
Tiếng Pháp
Bata
14. Ba tê
Pa
tê là một loại thực phẩm hay món ăn có dạng nhuyễn được chế biến từ thịt và gan
của động vật cùng các gia vị khác.
Tiếng Pháp: Paté
15. Ba tê sô
Bánh có nhân paté
Tiếng Pháp: Paté
chaud
16. Ba toong
Cây gậy chống
Tiếng Pháp: Baton
17. Ba trui
Đòan lính đi tuần tiểu
Tiếng Pháp: Patrouille
18. Ba vạ
Ăn nói
linh tinh, hoặc tính tình lung tung lang tang
Tiếng Pháp: Bavard
19. Bạc
một dạng của ổ đỡ trục, đây là cơ cấu cơ
khí giúp giảm thiểu lực
ma sát
Tiếng Anh: Pad
20. Bắc
Phà chuyên chở qua sông
Tiếng Pháp: Bac
21. Bái bai
Tiếng chào từ giã
Tiếng Anh: Bye
bye
22. Ban công
Một
kiến trúc trong ngôi nhà hay tòa nhà có một không gian theo chiều ngang được
nhô ra và nối liền với một bức tường trước một cánh cửa và thường có gắn lan can an toàn.
Tiếng Pháp: Balcon
23. Băng
Ngân hàng
Tiếng Pháp: Banque
24. Băng
Nhóm người phạm pháp. Một gấp đạn
Tiếng Pháp: Bande
25. Băng
Quấn che vết thương hay một vật nào đó.
Tiếng Pháp: Bander
Băng
Ghế dài
Tiếng Pháp: Banc
Băng
Miếng vải dài dùng trang trí
Tiếng Pháp: Ruban
26. Băng ca
Cán dùng để khiêng người
Tiếng Pháp:
Brancard
27. Băng đô
Miếng vải quấn ngang trán
Tiếng Pháp: Bandeau
28. Băng rôn
Khẩu hiệu
Tiếng Pháp: Banderolle
29. Banh
Banh đá. Đá banh
Tiếng Pháp: Balle
30. Bánh
Món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng
bột (mì) hoặc gạo
Tiếng Pháp: Pain
31. Bao lơn
Cách phiên âm theo miền bắc của tiếng balcon
Xem Ban công
32. Ba rê
Chắn ngang
Tiếng Pháp: Barrer
33. Bát
Dùng sơn hay một chất phủ nào đó trét lên chổ trầy
sướt và đánh bóng lại.
Tiếng Anh: Paste
34. Bát
Một lọai quần ống loe
Tiếng Pháp: Patte
d'éléphant
35. Bát
Đi bộ ngoài đường phố
Tiếng Pháp: Battre le
pavé
36. Bạt
Tấm che
Tiếng Pháp: Bâche
37. Bê đan hay Pê đan
Bàn đạp xe đạp hay xe máy
Tiếng Pháp: Pédale
38. Bê đê hay Pê đê
Bán nam bán nữ
Tiếng Anh: Penis
down
39. Bê rê
Một loại nón của quân đội
Tiếng Pháp: Béret
40. Bê tông
Hỗn hợp xi măng, cát, đá và nước
Tiếng Pháp: Béton
41. Bẹc giê
Một giống chó
Tiếng Pháp:
Berger
42. Ben
Loại xe
chở vật liệu như cát, đá phía sau thùng chở có thể nâng lên được để đổ cát đá
xuống
Tiếng Pháp: Benne
43. Bết
Dở, kém
Tiếng Pháp: Bête
44. Bi
Vật hình khối cầu tròn
Tiếng Pháp: Bille
45. Bi a
Một trò thể thao
Tiếng Pháp: Billard
46. Bi dăng tin
Một loại dầu mở xúc tóc
Tiếng Pháp: Brillantine
47. Bi đông
Vật chứa nước
Tiếng Pháp: Bidon
48. Bí tết
Thịt bò nguyên miếng rán
Tiếng Pháp, Anh: Beefsteak
49. Bia
Loại thức uống làm từ lúa mạch
Tiếng Anh: Beer
50. Bích
Một trong 4 dạng của bài Tây 52 lá
Tiếng Pháp: Pique
51. Bích quy
Một loại bánh nướng
Tiếng Pháp, Anh: Biscuit
52. Binh đinh
Tòa nhà lớn nhiều tầng
Tiếng Pháp, Anh: Building
53. Bít
Lập lại
Tiếng Pháp, Anh: Bis
54. B lốc
Tổ hợp các yếu tố, các chi tiết cùng loại như b lốc
lịch.
Tiếng Pháp: Block
55. B lu, B lu dông
Áo khoác ngoài
Tiếng Pháp: Blouse,
blouson
56. Bo
Gập bờ gấu quần hay áo lại để may
Tiếng Pháp:
Border
57. Bo, Boa, Buộc boa
Tiền tặng người phục vụ nhà hàng
Tiếng Pháp: Pourboire
58. Bơ
Thực phẩm làm từ sữa bò
Tiếng Pháp: Beurre
59. Bọc ba ga
Phần sau xe đạp hay gắn máy dùng để chở đồ
Tiếng Pháp: Porte-bagages
60. Bồi
Người bưng đồ ăn, phục vụ trong nhà hàng hay khách
sạn
Tiếng Pháp, Anh: Boy
61. Bom
Vũ khí có võ bằng kim loại trong chứ thuốc nổ
Tiếng Pháp: Bombe
62. Bôm
Một loại trái cây.
Tiếng Pháp: Pomme
63. Bôm
Nạp khi vào một vật chứa nào đó
Tiếng Pháp: Pomper
64. Bông lan
Một loại bánh
Tiếng Pháp: Bon
flanc
65. Boong
Sàn ngăn chia trên tàu
Tiếng Pháp: Pont
66. Boong ke
Hầm xây bằng bê tông dùng tránh bom đạn
Tiếng Pháp, Anh: Bunker
67. Bóp
Vật để chứa giấy tờ, tiền bạc
Tiếng Pháp: Portefeuille
68. Bót
Trụ sở của cảnh sát hay quân đội
Tiếng Pháp: Poste
69. Bốt
Một loại giầy
Tiếng Pháp: Botte
70. B rô đê hay Rô đê
Trang trí đường viền mép vải
Tiếng Pháp: Broder
71. Bơm
Thổi không khí hay chất lỏng
Tiếng Pháp: Pomper
72. Bông rua
Tiếng chào
Tiếng Pháp: Bonjour
73. Bù ệt
Một loại xe vận chuyển đồ đẩy bằng tay
Tiếng Pháp: Brouette
74. Bu gi
Công cụ để
nguồn điện phát ra hồ quang qua một khoảng trống (giống như tia sét)
Tiếng Pháp: Bougie
75. Bu
loong. Bù lon
Một
sản phẩm cơ khí được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối
Tiếng Pháp: Boulon
76. Bum
Đi
nhảy đầm
Tiếng Pháp:
Boum
77. Búp bê
Đồ chơi hình người
Tiếng Pháp: Poupée
78. Búp phê
Tủ để bình ly
Tiếng Pháp: Buffet
79. Buýt
Xe chuyên chở công cộng
Tiếng Pháp, Anh: Bus
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét