Thứ Ba, 11 tháng 10, 2016

S
1. Sà lan
Một loại tàu chở hàng
Tiếng Pháp: Chaland
2. Sa lông
Bộ ghế phòng tiếp khách
Tiếng Pháp: Salon
3. Sa tăng
Quỷ
Tiếng Pháp: Satan
4. Sạc
Nạp năng lượng
Tiếng Pháp: Charger
5. Săm
Ruột xe, căn phòng
Tiếng Pháp: Chambre à air
6. Sâm banh
Tên một loại rượu nho
Tiếng Pháp: Champagne
7. Séc
Ngân phiếu
Tiếng Pháp: Chèque
8. Séc
Giới tính. Đây có nghĩa là khiêu dâm
Tiếng Pháp: Sex
9. Séc
Một trận đấu
Tiếng Pháp: Set
10. Sen
Phụ nữ giúp việc
Tiếng Pháp: Gens de la maison
11. Sen Đầm
Hiến binh
Tiếng Pháp: Gendarme
12. Sên
Dây xích truyền động của xe đạp
Tiếng Pháp: Chaine
13. Sếp
Người chỉ huy, lãnh đạo
Tiếng Pháp: Chef
14. Sing gum
Kẹo cai su
Tiếng Anh: Chewing gum
15. Sì tê
Âm thanh 2 chiều
Tiếng Pháp: Stéreo
16. Sơ
Một chức danh của nử tu thiên chúa giáo
Tiếng Pháp: Sœur
17. Sô
Buổi trình diễn
Tiếng Anh: Show
18. Sô cô la
Kẹo làm từ cacao
Tiếng Pháp: Chocolat
19. Sốc
Một va chạm
Tiếng Pháp: Choc
20. Sô pha
Ghế trường kỷ
Tiếng Pháp: Sofa
21. Sơ mi
Áo
Tiếng Pháp: Chemise
22. Soóc
Quần ngắn
Tiếng Anh: Short
23. Soọc ti
Đi ra
Tiếng Pháp: Sortir
24. Sớp phơ
Tài xế
Tiếng Pháp: Chauffeur
25. Sơ ri
Một loại trái cây. Cây sơ ri Việt Nam không dính dáng gì với cây cerise của Pháp
Tiếng Pháp: Cerise
26. Soong, Xoong
Chảo có tay cầm
Tiếng Pháp: Casserolle
27. Sốt
Chất lỏng có mùi thơm, làm từ một loạt các gia vị, thảo mộc hay thành phần khác và có một độ sánh nhẹ.
Tiếng Pháp: Sauce
28. Su
Bắp cải
Tiếng Pháp: Chou
29. Su hào
Một loại trái
Tiếng Pháp: Chou rave
30. Súp
Món canh
Tiếng Pháp: Soupe
31. Súp de
Nồi hơi
Tiếng Pháp: Chaudière
32. Súp lơ
Bông cải
Tiếng Pháp: Chou fleur
33. Sút
Đá

Tiếng Anh: Shoot

T
1. Ta bu
Điều cấm kỵ
Tiếng Anh: Taboo
2. Ta lông
Viền của vỏ xe
Tiếng Pháp: Talon
3. Ta luy
Đất dốc, sườn dốc
Tiếng Pháp: Talus
4. Tắc kê
Cục cây hay nhựa đóng vào tường để bắt vít đóng đinh
Tiếng Pháp: Taquet
5. Tà vẹt
Thanh gỗ hay sắt dưới đường ray
Tiếng Pháp: Traverse
6. Tắc xi
Xe nhỏ chuyên chở khách ở các đô thị
Tiếng Pháp: Taxi
7. Tách
Ly kiểu dùng để uống trà
Tiếng Pháp: Tasse
8. Tăng
Chiến xa
Tiếng Pháp: Tank
9. Tăng đem
Xe đạp hai người
Tiếng Pháp: Tandem
10. Tăng đơ
Căng ra
Tiếng Pháp: Tendeur
11. Tạp dề
Miếng vải che dành cho người làm bếp
Tiếng Pháp: Tablier
12. Te
Đất
Tiếng Pháp: Terre
13. Tê lê phôn
Điện thoại
Tiếng Pháp: Téléphone
14. Tê nít
Một trò thể thao
Tiếng Pháp: Tennis
15. Tem
Loại dấu hiệu có giá trị nhất định, thường là một mảnh giấy hình chữ nhật, dùng để trả phí cho dịch vụ bưu chính
Tiếng Pháp: Timbre
16. Ti vi
Truyền hình
Tiếng Anh: TV
17. Tích kê
Mảnh giấy thu tiền
Tiếng Pháp: Ticket
18. Típ
Loại, dạng, kiểu
Tiếng Pháp: Type
19. Tít
Đề tựa
Tiếng Pháp: Titre
20. Tô mát
Một loại trái
Tiếng Pháp: Tomate
21. Toa
Mầy, anh
Tiếng Pháp: Toi
22. Toa lét
Nhà vệ sinh
Tiếng Pháp: Toilette
23. Tôn
Tấm lợp kim loại
Tiếng Pháp: Tôle
24. Tôn nô
Thùng
Tiếng Pháp: Tonneau
25. Tông
Cao độ
Tiếng Pháp: Ton
26. Tông đơ
Đồ cắt tóc
Tiếng Pháp: Tondeuse
27. Trây di
Bộ đồ lính
Tiếng Pháp: Treillis
28. Trôm pét
Một loại kèn đồng
Tiếng Pháp: Trompette
29. Trôm bon
Một loại kèn đồng
Tiếng Pháp: Trombone
30. Tua
Một vòng
Tiếng Pháp: Tour
31. Tuộc bin
Động cơ phát điện
Tiếng Pháp: Tourbine
32. Tuộc nơ vít
Đồ vặn ốc vít
Tiếng Pháp: Tournevis
33. Tuốt
Tất cả
Tiếng Pháp: Tout
34. Tuýp
Ống đựng một chất nào đó
Tiếng Pháp: Tube
35. Ty pô
Im bản kẽm
Tiếng Pháp: Typo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

  Tết Sài Gòn trăm năm trước ra sao?   Biết những gì xảy ra trong quá khứ xa xưa dường như là mơ ước muôn đời của con người. Bởi trong c...