V
1. Va dơ lin
Một loại mỡ từ dầu hỏa
Tiếng Pháp: Vaselin
2. Va gông
Toa xe lửa
Tiếng Pháp: Wagon
3. Va li
Đồ đựng quần áo xách tay
Tiếng Pháp: Valise
4. Va ni
Một loại bột gia vị thơm
Tiếng Pháp: Vanille
5. Vác xin
Thuốc chủng ngừa
Tiếng Pháp: Vaccin
6. Van
Thiết bị
đóng mở để quản lý lưu lượng khí hoặc chất lỏng
Tiếng Pháp: Valve
7. Van
Một điệu nhảy
Tiếng Pháp: Valse
8. Vang
Rượu nho
Tiếng Pháp: Vin
9. Ve
Phần lật ngược (ở tay áo, ở gấu quần)
Tiếng Pháp: Revers
10. Ven
Mạch máu
Tiếng Pháp: Veine
11. Vẹt ni
Sơn đánh bóng gổ
Tiếng Pháp: Verni
12. Vét
Áo khoác ngoài bộ đồ Âu
Tiếng Pháp: Veste
13. Vét tông
Áo đại cán
Tiếng Pháp: Veston
14. Vi da
Giấy thông hành
Tiếng Pháp: Visa
15. Vi đê ô
Ghi hình ảnh
lên băng từ
Tiếng Pháp: Vidéo
16. Vi la
Biệt thự
Tiếng Pháp: Villa
17. Vi ô lông
Đàn vĩ cầm
Tiếng Pháp: Violon
18. Vi rút
Siêu vi
Tiếng Pháp: Virus
19. Vi ta min
Sinh tố
Tiếng Pháp: Vitamine
20. Víp
Nhân vật quan trọng
Tiếng Anh: VIP
21. Vít
Đinh ốc
Tiếng Pháp: Vis
22. Voan
Một loại rất mỏng
Tiếng Pháp: Voile
23. Vô lăng
Tay lái
Tiếng Pháp: Volant
24. Vôn
Đơn vị điện lượng
Tiếng Pháp: Volt
X
1, Xa bô
Guốc
Tiếng Pháp: Sabot
2. Xa bô chê
Một loại trái cây
Tiếng Pháp: Sacotier
3. Xà bông, Xà
phòng
Chất tẩy rửa
Tiếng Pháp: Savon
4. Xà lách
Một loại rau
Tiếng Pháp: Salade
5. Xà lách
xoong
Một loại rau
Tiếng Pháp: Salade cresson
6. Xa tanh
Một loại vải lụa
Tiếng Pháp: Satin
7. Xắc, Xách
Túi
Tiếng Pháp: Sac
8. Xắc cốt
Túi vải để đựng vật dụng
Tiếng Pháp: Sacoche
9. Xăng
Nhiên liệu chạy động cơ nổ
Tiếng Pháp: Essence
19. Xăng đan
Dép có quay
Tiếng Pháp: Sandales
11. Xanh tua
Dây nịt
Tiếng Pháp: Ceinture
12. Xê ri
Tập hợp những vật cùng loại
Tiếng Pháp: Série
13. Xẹc
Câu lâc bộ
Tiếng Pháp: Cercle
14. Xi
Chất đánh bóng
Tiếng Pháp: Cire
15. Xí căng
đan
Một vụ lùm xùm
Tiếng Pháp: Scandale
16. Xì cút tơ
Xe gắn máy nhỏ
Tiếng Anh: Scooter
17. Xí gà
Thuốc lá
Tiếng Pháp: Cigare
18. Xì ke
Một loại ma túy
Tiếng Anh: Scag
19. Xi lanh
Ông chích
Tiếng Pháp: Cylindre
20. Xí líp
Quần lót
Tiếng Pháp: Slip
21. Xi măng
Chất kết dính
Tiếng Pháp: Ciment
22. Xi mi li
Một loại vải nhựa dầy
Tiếng Pháp: Simili
23. Xi nê
Phim ảnh
Tiếng Pháp: Ciné
24. Xi nhan
Báo cho biết một việc gì đó
Tiếng Pháp: Signal
25. Xi phông
Ống thông nhau
Tiếng Pháp: Sifon
26. Xi rô
Nước đường cô đặc
Tiếng Pháp: Sirop
27. Xi tẹc
Bồn chứa chất lỏng
Tiếng Pháp: Citerne
28. Xích
Dây bằng kim loại gồn nhiều vòng móc lại với nhau
Tiếng Pháp: Cycle
29. Xích lô
Xe ba bánh chở hành khách
Tiếng Pháp: Cyclo
30. Xiếc
Bộ môn trình diễn kỹ năng khéo léo của cơ thể người hay điều khiển thú vật
Tiếng Pháp: Cirque
31. Xô
Vật đựng nước
Tiếng Pháp: Seau
32. Xơ cua
Vật để dự phòng
Tiếng Pháp: Secours
33. Xoa
Vải lụa
Tiếng Pháp: Soie
34. Xu
Đơn vị tiền tệ
Tiếng Pháp: Sou
35. Xu bắp
Vòi
Tiếng Pháp: Soupape
36. Xú chen
Nịt ngực của phụ nữ
Tiếng Pháp: Soutient
37. Xúc xích
Món ăn làm bằng ruột heo nhồi thịt xay nhỏ rồi hun khói và luộc
nhỏ lửa
Tiếng Pháp: Saucisse
38. Xúp lê
Thổi
Tiếng Pháp: Siffler
Măng phú
Không quan tâm
Tiếng Pháp: M’en
fous
Mẹc xà lù
Tiếng chửi thề
Tiếng Pháp: Merde
salaud
On pon phi nan
Chấm dứt
Tiếng Pháp: Un
point final
Tốc kê cồ lô nhan
Khùng thuộc địa *do nhiệt độ quá nóng”
Tiếng Pháp: Toqué
colonial
Vcompnarako Veronica Garcia Download crack
Trả lờiXóapaidarnacart
* Vaseline, Anh Pháp như nhau có E.
Trả lờiXóa* Vaccin: người Việt từ xưa đọc theo tiếng Pháp là vac xanh.
* Ve: trước kia nói là “rờ ve” (revers) mặt trái lật ra. Rờ ve còn là cú đánh bóng bàn hay quần vợt, đánh ngược như dùng mặt trên của bàn tay, đòn nguy hiểm khó dùng.
* VIP tiếng Anh nay quốc tế hóa. Very Important Person; yếu nhân.
* 'Xà lách xong’ tương đương tiếng Pháp cresson là đủ, tiếng Anh watercress.
* Xi phông = siphon. Anh Pháp viết như nhau. Anh: xai phông.
* Xu chiên -- Soutien-gorge. Soutient, ngôi ba của động từ soutenir.
* Măng phu “je m’en fous” thông dụng với người Pháp. Người Việt thường nói: xăng phú (động từ s’en foutre).
* On poăng (un point).