Thứ Bảy, 8 tháng 10, 2016

M

1. Ma cà bông
Kẻ lang thang
Tiếng Pháp: Vagabond
2. Ma cô, Mặt rô
kẻ làm nghề dẫn gái điếm cho khách làng chơi.
Tiếng Pháp: Maquereau
3. Ma dút
Một loại nhiên liệu
Tiếng Pháp: Mazout
4. Ma ki dê
Trang điểm
Tiếng Pháp: Maquiller
5. Ma kết
Mẫu vật
Tiếng Pháp: Maquette
6. Ma lanh
Quỷ quyệt
Tiếng Pháp: Malin
7. Má mì
Phụ nữ dắt mối gái mãi dâm
Tiếng Anh: Mamy
8. Ma nhê, Ma giê
Tên một nguyên tố hóa học
Tiếng Pháp: Magnesium
9. Ma nhê tô
Máy phát điện một chiều kiểu nhỏ
Tiếng Pháp: Magneto
10. Ma ni ven
Tay quay
Tiếng Pháp: Manivelle
11. Ma nơ canh
Hình nộm
Tiếng Pháp: Manequin
12. Ma rơ tông
Chạy việt dã
Tiếng Pháp: Marathon
13. Mã tà
Cảnh sát mang dùi cui
Tiếng Pháp: Matraque
14. Ma trận
Một thuật toán
Tiếng Pháp: Matrice
15. Măng đa
Thơ bảo đảm
Tiếng Pháp: Mandat
16. Măng đô lin
Một loại đàn
Tiếng Pháp: Mandoline
17. Măng sết
Đầu đề chữ lớn ở trang nhất, cổ tay áo
Tiếng Pháp: Manchette
18. Măng tô
Áo khoác dài
Tiếng Pháp: Manteau
18. Măng xông
Một loại đèn
Tiếng Pháp: Manchon
20. Máat
Khùng
Tiếng Anh: Mad
21. Mặt rô
Xem Ma cô
22. Mát xa
Xoa bóp
Tiếng Pháp: Massage
23. May ơ
Đùm xe đạp
Tiếng Pháp: Moyeu
24. May ô
Áo lót
Tiếng Pháp: Maillot
25. May so
Dây điện trở
Tiếng Pháp: Maillechort
26. Me
Banh chạm tay (lổi)
Tiếng Pháp: Main
27. Mề đay
Huy chương, bệnh dị ứng
Tiếng Pháp: Médaille
28. Me xừ
Ông
Tiếng Pháp: Monsieur
29. Mét
Đơn vị đo chiều dài
Tiếng Pháp: Mètre
39. Mi ca
Khoáng vật dạng tấm 
Tiếng Pháp: Mica
31. Mi ca rô
Bộ phận thu âm
Tiếng Pháp: Micro
32. Mi ni
Nhỏ
Tiếng Pháp: Mini
33. Mít tinh
Tụ tập đông người
Tiếng Anh: Meeting
34. Mô bi lết
Loại xe gắn máy
Tiếng Pháp: Mobylette
35. Mô đen
Kiểu
Tiếng Pháp: Model
36. Mỏ lết
Đồ mở ốc
Tiếng Pháp: Molette
37. Mo rát
Người sửa lổi bảng sắp chữ ở nhà in
Tiếng Pháp: Morasse
38. Mô tô
Xe hơi
Tiếng Pháp: Moto
39. Mô tơ
Động cơ
Tiếng Pháp: Moteur
40. Moa
Tôi
Tiếng Pháp: Moi
41. Mông tăng
Cổ xe đạp
Tiếng Pháp: Montant
42. Mốt
Thời trang
Tiếng Pháp: Mode
43. Mọt, Moóc
Tín hiệu truyền tin
Tiếng Pháp: Morse
44. Mọt chê, Moóc chê
Súng cối
Tiếng Pháp: Mortier
45. Mọt Phin
Ma túy
Tiếng Pháp: Morphine
46. Mù soa
Khăn tay
Tiếng Pháp: Mouchoir
47. Mù tạt
Một loại gia vị
Tiếng Pháp: Moutarde

N
1. Na pan
Bom xăng đặc
Tiếng Anh: Napalm
2. Nê ông
Đèn huỳnh quang
Tiếng Pháp: Nêon
3. Nhép
Một trong 4 dạng của bài Tây 52 lá
Tiếng Pháp: Trèfle
4. Nhôm
Một loại kim loại
Tiếng Pháp: Aluminium
5. Ni cô tin
Một chất trong thuốc lá
Tiếng Pháp: Nicotine
6. Ni lông
Loại nhựa tổng hợp
Tiếng Pháp: Nylon
7. Nơ
Một dãy ruy băng bằng vải, quấn quanh vòng cổ tạo thành một hình giống cánh bướm
Tiếng Pháp: Nœud
8. Nô en
Lễ Giáng sinh
Tiếng Pháp: Noël
9. Nốt
Ký hiệu âm nhạc
Tiếng Pháp: Note
19. Nui
Mì ống
Tiếng Pháp: Nouille
11. Nuy
Khỏa thân
Tiếng Pháp: Nude

O
1. Ô là la
Tiếng tán thán
Tiếng Pháp: Oh la la
2. Ô liu
Một loại thực vật
Tiếng Pháp: Olive
3. Ô tô
Xe
Tiếng Pháp: Auto
4. Ô văng
Mái hiên
Tiếng Pháp: Auvent
5. Oản
Số một trong trò chơi “oản tù tì”
Tiếng Anh: One
6. Ốp la
Trứng chiên
Tiếng Pháp: Au plat
7. Ốp lết, Ôm lết
Trứng đánh
Tiếng Pháp: Omelette
8. Ốp xét
Kỹ thuật in 4 màu
Tiếng Pháp: Offset
9. Ọt gan
Một loại đàn phím
Tiếng Anh: Organ
10. Ọt rơ
Bị loại khỏi cuộc chơi

Tiếng Pháp: Hors jeu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

  Tết Sài Gòn trăm năm trước ra sao?   Biết những gì xảy ra trong quá khứ xa xưa dường như là mơ ước muôn đời của con người. Bởi trong c...