Khảo luận về nền học chính tại Nam Kỳ
(Etude sur l'instruction publique en Cochinchine)
13 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1885
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1885)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1885)
A.
Trường Pháp
Địa
hạt (Arrondissements)
|
Số
trường
|
Số
Giáo sư Pháp |
Số
Giáo sư An Nam |
Số
học sinh |
Học sinh Nam
|
||||
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
|
1
|
4
|
2
|
116
|
Sài Gòn : Trường trung học (collège)
Chasseloup-Laubat
|
1
|
12
|
11
|
352
|
Sài Gòn : Trường trung học Bá Đa Lộc
(Adran)
|
1
|
7
|
9
|
210
|
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
|
1
|
2
|
2
|
76
|
Trường Bình Hòa
|
1
|
3
|
7
|
186
|
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
|
1
|
9
|
6
|
265
|
Trường Vĩnh Long
|
1
|
2
|
4
|
76
|
Trường Biên Hòa
|
1
|
3
|
4
|
132
|
Trường Sóc Trăng
|
1
|
2
|
4
|
75
|
Trường Bến Tre
|
1
|
3
|
5
|
196
|
Trường Chợ Lớn
|
1
|
2
|
4
|
144
|
Trường Gò Công
|
1
|
1
|
3
|
110
|
Trường Tây Ninh
|
1
|
1
|
3
|
59
|
Tổng cộng
|
13
|
51
|
64
|
1997
|
Trường do người bản xứ điều hành
|
||||
Trường Hà Tiên
|
1
|
-
|
2
|
30
|
Trường Long Xuyên
|
1
|
-
|
2
|
65
|
Trường Sa Đéc
|
1
|
-
|
2
|
27
|
Trường Tân An
|
1
|
-
|
3
|
82
|
Trường Thủ Đầu Một
|
1
|
-
|
2
|
37
|
Trường Trà Vinh
|
1
|
-
|
2
|
32
|
Trường Rạch Giá
|
1
|
-
|
1
|
-
|
Tổng cộng
|
7
|
-
|
14
|
273
|
Học sinh Nữ
|
||||
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
|
1
|
5
|
-
|
57
|
Sài Gòn : Trường La Sainte-Enfance (Nội trú
và mồ côi)
|
1
|
10
|
8
|
311
|
Sài Gòn : Trường Tân Định
|
1
|
2
|
2
|
158
|
Trường Chợ Lớn
|
1
|
2
|
1
|
45
|
Trường Mỹ Tho
|
1
|
3
|
1
|
712
|
Trường Vĩnh Long
|
1
|
2
|
-
|
90
|
Trường Biên Hòa
|
1
|
3
|
1
|
36
|
Tổng cộng
|
7
|
27
|
13
|
1409
|
B.
Trường bản xứ dạy chữ viết bằng mẫu chữ La Mã
Địa
hạt
(Arrondissements)
|
Số
tổng
|
Số
làng
|
Số
trường
|
Số
Giáo sư
|
Số
học
sinh
|
Học sinh Nam
|
|||||
Bà Rịa
|
4
|
44
|
16
|
16
|
424
|
Bến Tre
|
21
|
183
|
60
|
60
|
1767
|
Biên Hòa
|
16
|
192
|
36
|
36
|
985
|
Cần Thơ
|
11
|
119
|
9
|
9
|
565
|
Châu Đốc
|
10
|
99
|
28
|
28
|
1571
|
Chợ Lớn (địa hạt)
|
12
|
207
|
13
|
13
|
353
|
Gò Công
|
4
|
50
|
37
|
37
|
2153
|
Hà Tiên
|
4
|
15
|
6
|
6
|
106
|
Long Xuyên
|
8
|
63
|
14
|
14
|
828
|
Mỹ Tho
|
15
|
202
|
29
|
29
|
1108
|
Rạch Giá
|
7
|
99
|
5
|
5
|
133
|
Sa Đéc
|
9
|
88
|
11
|
11
|
453
|
Sài Gòn (tỉnh lị)
|
18
|
58
|
82
|
82
|
1922
|
Sóc Trăng
|
11
|
134
|
11
|
11
|
390
|
Tân An
|
10
|
120
|
23
|
23
|
848
|
Tây Ninh
|
10
|
72
|
29
|
29
|
822
|
Thủ Đầu Một
|
10
|
102
|
15
|
15
|
742
|
Trà Vinh
|
13
|
200
|
19
|
19
|
1076
|
Vĩnh long
|
13
|
183
|
15
|
15
|
826
|
Địa hạt 20
|
2
|
-
|
2
|
2
|
107
|
Bạc Liêu
|
2
|
29
|
16
|
16
|
424
|
Côn Đảo
|
1
|
3
|
1
|
1
|
10
|
Tổng cộng
|
211
|
2262
|
477
|
477
|
17613
|
Học sinh Nữ
|
|||||
Bà Rịa
|
4
|
44
|
2
|
3
|
83
|
Biên Hòa
|
16
|
192
|
1
|
1
|
24
|
Châu Đốc
|
10
|
99
|
3
|
3
|
50
|
Long Xuyên
|
-
|
-
|
-
|
||
Sài Gòn (địa hạt)
|
18
|
208
|
6
|
6
|
450
|
Sóc Trăng
|
11
|
134
|
1
|
1
|
19
|
Tây Ninh
|
10
|
72
|
2
|
2
|
65
|
Thủ Đầu Một
|
10
|
102
|
3
|
3
|
225
|
Trà Vinh
|
13
|
200
|
1
|
1
|
80
|
Vĩnh Long
|
13
|
183
|
2
|
2
|
132
|
Tổng cộng
|
105
|
1234
|
21
|
21
|
1128
|
C
- Trường dạy chữ Nho
Địa
hạt
(Arrondissements)
|
Số
tổng
|
Số
làng
|
Số
trường
|
Số
Giáo sư
|
Số
học sinh |
Bà Rịa
|
4
|
44
|
4
|
4
|
50
|
Bến Tre
|
21
|
183
|
18
|
18
|
228
|
Biên Hòa
|
16
|
192
|
7
|
7
|
150
|
Cần Thơ
|
11
|
119
|
-
|
-
|
-
|
Châu Đốc
|
10
|
99
|
5
|
5
|
58
|
Chợ Lớn (tỉnh lị)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chợ Lớn (địa hạt)
|
12
|
207
|
40
|
40
|
430
|
Gò Công
|
4
|
50
|
20
|
20
|
200
|
Hà Tiên
|
4
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Long Xuyên
|
8
|
63
|
-
|
-
|
-
|
Mỹ Tho
|
15
|
202
|
38
|
38
|
465
|
Rạch Giá
|
7
|
99
|
10
|
10
|
186
|
Sa Đéc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sài Gòn (địa hạt)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sóc Trăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tân An
|
10
|
120
|
2
|
2
|
50
|
Tây Ninh
|
10
|
72
|
4
|
4
|
45
|
Thủ Đầu Một
|
10
|
102
|
11
|
11
|
70
|
Trà Vinh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vĩnh long
|
13
|
183
|
42
|
42
|
310
|
Bạc Liêu
|
2
|
29
|
8
|
8
|
112
|
Tổng cộng
|
157
|
1779
|
209
|
209
|
2354
|
14 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1886
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1886)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1886)
A.
Trường Pháp
Địa
hạt (Arrondissements)
|
Số
trường
|
Số
Giáo sư Pháp |
Số
Giáo sư An Nam |
Số
học sinh |
Trường do người Âu điều hành
|
||||
Học sinh Nam
|
||||
Trường trung học Chasseloup-Laubat
|
1
|
12
|
20
|
400
|
Trường trung học Bá Đa Lộc (Collège
d'Adran)
|
1
|
11
|
12
|
270
|
Trường trung học Mỹ Tho
|
1
|
10
|
11
|
259
|
Trường tiểu học Bến Tre
|
1
|
3
|
8
|
255
|
Trường tiểu học Gia Định
|
1
|
3
|
7
|
183
|
Trường tiểu học Biên Hòa
|
1
|
3
|
5
|
127
|
Trường tiểu học Vĩnh Long
|
1
|
2
|
4
|
96
|
Trường tiểu học Sóc Trăng
|
1
|
2
|
4
|
73
|
Trường tiểu học Gò Công
|
1
|
1
|
4
|
96
|
Trường tiểu học Tây Ninh
|
1
|
1
|
3
|
70
|
Tổng cộng
|
10
|
48
|
78
|
1829
|
Học sinh Nữ
|
||||
Trường tỉnh Sài Gòn(École municipale de
Saigon)
|
1
|
3
|
-
|
52
|
Trường La Sainte-Enfance (Nội trú và mồ
côi)
|
1
|
10
|
8
|
366
|
Trường Tân Định
|
1
|
2
|
2
|
165
|
Trường Chợ Lớn
|
1
|
2
|
1
|
45
|
Trường Mỹ Tho
|
1
|
3
|
1
|
160
|
Trường Vĩnh Long
|
1
|
2
|
-
|
18
|
Trường Biên Hòa
|
1
|
3
|
1
|
56
|
Tổng cộng
|
7
|
25
|
13
|
942
|
B.
Trường bản xứ
Trường địa hạt điều hành do quỹ thuộc địa tài
trợ, các trường tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống
do trợ cấp của các làng hay các tư nhân.
Địa
hạt
(Arrondissements) |
Số trường
|
Số
Giáo sư Âu |
Số
Giáo sư bản xứ |
Số
học sinh |
|
Bạc Liêu
|
Trường tổng
|
5
|
5
|
326
|
|
Trường làng
|
11
|
11
|
362
|
||
Trường chữ nho
|
3
|
3
|
73
|
||
Bà Rịa
|
Trường tổng
|
4
|
4
|
176
|
|
Trường chữ nho
|
4
|
4
|
62
|
||
Trường đạo
|
4
|
4
|
204
|
||
Bến Tre
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
7
|
248
|
Trường tổng
|
20
|
40
|
1000
|
||
Trường đạo
|
6
|
10
|
500
|
||
Biên Hòa
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
5
|
127
|
Trường tổng
|
10
|
24
|
538
|
||
Trường chữ nho
|
18
|
18
|
370
|
||
Trường đạo
|
7
|
10
|
341
|
||
Cần Thơ
|
Trường tổng
|
11
|
14
|
369
|
|
Trường đạo
|
1
|
2
|
40
|
||
Châu Đốc
|
Trường tổng
|
10
|
10
|
734
|
|
Trường làng
|
19
|
19
|
723
|
||
Trường chữ nho
|
15
|
15
|
528
|
||
Trường đạo
|
1
|
2
|
1
|
32
|
|
Chợ Lớn
|
Trường tổng
|
14
|
14
|
458
|
|
Trường chữ nho
|
47
|
47
|
624
|
||
Trường đạo
|
4
|
5
|
151
|
||
Gò Công
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
4
|
127
|
Trường tổng
|
4
|
4
|
145
|
||
Trường làng
|
33
|
33
|
1894
|
||
Trường chữ nho
|
37
|
37
|
2039
|
||
Hà Tiên
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
22
|
|
Trường tổng
|
3
|
3
|
60
|
||
Trường chữ nho
|
1
|
1
|
12
|
||
Long Xuyên
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
70
|
|
Trường tổng
|
7
|
14
|
500
|
||
Trường chữ nho
|
14
|
14
|
225
|
||
Trường đạo
|
3
|
3
|
3
|
300
|
|
Mỹ Tho
|
Trường trung học
|
1
|
6
|
-
|
94
|
Trường địa hạt (trường phụ)
|
1
|
4
|
3
|
166
|
|
Trường tổng
|
15
|
15
|
632
|
||
Trường làng
|
23
|
23
|
357
|
||
Trường chữ nho
|
55
|
55
|
639
|
||
Trường đạo
|
13
|
13
|
338
|
||
Rạch Giá
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
53
|
|
Trường tổng
|
6
|
7
|
196
|
||
Sa Đéc
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
45
|
|
Trường tổng
|
12
|
12
|
729
|
||
Trường chữ nho
|
30
|
30
|
485
|
||
Trường đạo
|
1
|
1
|
-
|
57
|
|
Sài Gòn
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
6
|
203
|
Trường tổng
|
16
|
19
|
1100
|
||
Trường làng
|
5
|
5
|
80
|
||
Trường chữ nho
|
50
|
50
|
705
|
||
Trường đạo
|
8
|
8
|
143
|
||
Sóc Trăng
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
4
|
57
|
Trường tổng
|
11
|
11
|
390
|
||
Trường chữ Căm-bốt
|
29
|
29
|
263
|
||
Trường chữ nho
|
31
|
31
|
1005
|
||
Trường đạo
|
2
|
2
|
50
|
||
Tân An
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
87
|
|
Trường tổng
|
23
|
23
|
800
|
||
Tây Ninh
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
3
|
70
|
Trường tổng
|
10
|
10
|
208
|
||
Trường chữ nho
|
1
|
1
|
35
|
||
Trường đạo
|
2
|
2
|
-
|
152
|
|
Thủ Đầu Một
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
46
|
|
Trường tổng
|
6
|
6
|
372
|
||
Trường chữ nho
|
18
|
18
|
160
|
||
Trường đạo
|
6
|
6
|
250
|
||
Trà Vinh
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
60
|
|
Trường tổng
|
14
|
16
|
960
|
||
Trường chữ nho
|
41
|
41
|
810
|
||
Trường đạo
|
3
|
4
|
3
|
558
|
|
Vĩnh long
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
4
|
78
|
Trường tổng
|
16
|
16
|
614
|
||
Trường chữ nho
|
27
|
27
|
334
|
||
Trường đạo
|
3
|
2
|
8
|
189
|
|
Địa hạt 20
|
Trường tổng
|
2
|
3
|
134
|
|
Trường chữ nho
|
5
|
5
|
127
|
||
Trường đạo
|
4
|
4
|
262
|
||
Tổng cộng
|
820
|
38
|
917
|
27473
|
C.
Tổng kết
Số
trường
|
Số
Giáo sư Âu |
Số
Giáo sư bản xứ |
Số
học sinh |
||
Trường địa hạt
|
16
|
24
|
51
|
1553
|
|
Trường tổng
|
219
|
-
|
270
|
10441
|
|
Trường làng
|
91
|
-
|
91
|
3416
|
|
Trường chữ nho
|
426
|
-
|
426
|
8496
|
|
Trường đạo
|
68
|
14
|
79
|
3567
|
|
Tổng cộng
|
820
|
38
|
917
|
27473
|
Các trường học tại Nam Kỳ năm 1887
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1887)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1887)
A.
Trường Pháp
Địa
hạt (Arrondissements)
|
Số
trường
|
Số
Giáo sư Pháp |
Số
Giáo sư An Nam |
Số
học sinh |
Học sinh Nam
|
||||
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
|
1
|
3
|
1
|
122
|
Sài Gòn : Trường trung học (collège)
Chasseloup-Laubat
|
1
|
12
|
19
|
400
|
Sài Gòn : Trường trung học Adran
|
1
|
9
|
19
|
262
|
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
|
1
|
2
|
1
|
117
|
Trường Gia Định
|
1
|
3
|
7
|
200
|
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
|
1
|
8
|
16
|
260
|
Trường Vĩnh Long
|
1
|
2
|
5
|
132
|
Trường Biên Hòa
|
1
|
3
|
5
|
147
|
Trường Sóc Trăng
|
1
|
2
|
4
|
78
|
Trường Bến Tre
|
1
|
3
|
8
|
277
|
Trường Chợ Lớn
|
1
|
2
|
3
|
218
|
Trường Gò Công
|
1
|
1
|
4
|
133
|
Trường Tây Ninh
|
1
|
1
|
4
|
96
|
Trường Sa Đéc
|
1
|
1
|
3
|
127
|
Tổng cộng
|
14
|
52
|
99
|
2578
|
Học sinh Nữ
|
||||
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
|
1
|
3
|
"
|
65
|
Sài Gòn : Trường Sainte-Enfance (Nội trú và
mồ côi)
|
1
|
10
|
8
|
389
|
Sài Gòn : Trường Tân Định (điều hành bởi nữ
tu dòng Saint-Paul de Chartres)
|
1
|
3
|
2
|
210
|
Trường Chợ Lớn
|
1
|
2
|
2
|
48
|
Trường Mỹ Tho
|
1
|
4
|
3
|
161
|
Trường Vĩnh Long
|
1
|
4
|
3
|
127
|
Trường Biên Hòa
|
1
|
2
|
1
|
55
|
Tổng cộng
|
7
|
28
|
19
|
1055
|
B.
Trường bản xứ
Trường huyện điều hành do quỹ thuộc
địa tài trợ, các trường hàng tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường
khác sống do trợ cấp của các làng xã hay các tư nhân.
Địa
hạt
(Arrondissements) |
Số
trường
|
Số
Giáo sư Âu |
Số
Giáo sư bản xứ |
Số
học sinh |
|
Bạc Liêu
|
Trường tổng
|
5
|
9
|
262
|
|
Trường làng
|
12
|
12
|
405
|
||
Trường chữ nho
|
4
|
4
|
75
|
||
Bà Rịa
|
Trường tổng
|
4
|
4
|
164
|
|
Trường chữ nho
|
4
|
4
|
164
|
||
Trường đạo
|
4
|
4
|
150
|
||
Bến Tre
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
7
|
228
|
Trường tổng
|
20
|
40
|
1000
|
||
Trường đạo
|
6
|
10
|
500
|
||
Biên Hòa
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
5
|
149
|
Trường tổng
|
10
|
24
|
438
|
||
Trường chữ nho
|
11
|
11
|
252
|
||
Trường đạo
|
9
|
11
|
433
|
||
Cần Thơ
|
Trường tổng
|
12
|
12
|
670
|
|
Trường chữ nho
|
40
|
40
|
800
|
||
Trường đạo
|
1
|
1
|
40
|
||
Châu Đốc
|
Trường tổng
|
10
|
10
|
470
|
|
Trường làng
|
6
|
6
|
130
|
||
Trường chữ nho
|
11
|
11
|
126
|
||
Trường chữ Căm-bốt
|
32
|
32
|
297
|
||
Trường đạo
|
3
|
4
|
4
|
338
|
|
Chợ Lớn
|
Trường tổng
|
14
|
14
|
456
|
|
Trường chữ nho
|
47
|
47
|
630
|
||
Trường đạo
|
4
|
5
|
151
|
||
Gò Công
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
4
|
96
|
Trường tổng
|
4
|
8
|
150
|
||
Trường làng
|
32
|
64
|
2065
|
||
Hà Tiên
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
28
|
|
Trường tổng
|
2
|
4
|
55
|
||
Trường chữ nho
|
2
|
2
|
38
|
||
Long Xuyên
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
47
|
|
Trường tổng
|
7
|
14
|
234
|
||
Trường chữ nho
|
38
|
38
|
531
|
||
Trường đạo
|
3
|
3
|
2
|
192
|
|
Mỹ Tho
|
Trường trung học cấp 2
|
1
|
2
|
90
|
|
Trường trung học địa hạt
|
1
|
4
|
15
|
190
|
|
Trường tổng
|
15
|
16
|
774
|
||
Trường làng
|
29
|
29
|
513
|
||
Trường chữ nho
|
9
|
9
|
259
|
||
Trường đạo
|
7
|
15
|
286
|
||
Rạch Giá
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
20
|
|
Trường tổng
|
5
|
6
|
176
|
||
Trường làng
|
1
|
1
|
15
|
||
Trường chữ nho
|
5
|
5
|
90
|
||
Trường chữ Căm-bốt
|
17
|
17
|
170
|
||
Sa Đéc
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
2
|
122
|
Trường tổng
|
12
|
12
|
835
|
||
Trường chữ nho
|
70
|
70
|
890
|
||
Trường đạo
|
1
|
1
|
59
|
||
Sài Gòn (Gia Định)
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
6
|
210
|
Trường tổng
|
17
|
20
|
1150
|
||
Trường chữ nho
|
50
|
50
|
707
|
||
Trường đạo
|
7
|
7
|
658
|
||
Sóc Trăng
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
4
|
57
|
Trường tổng
|
11
|
11
|
390
|
||
Trường chữ nho
|
34
|
34
|
1110
|
||
Trường chữ Căm-bốt
|
29
|
29
|
263
|
||
Trường đạo
|
2
|
2
|
50
|
||
Tân An
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
63
|
|
Trường tổng
|
14
|
24
|
673
|
||
Tây Ninh
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
44
|
102
|
Trường tổng
|
10
|
10
|
232
|
||
Trường chữ nho
|
1
|
1
|
34
|
||
Trường đạo
|
2
|
2
|
150
|
||
Thủ Đầu Một
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
53
|
|
Trường tổng
|
6
|
13
|
430
|
||
Trường chữ nho
|
18
|
18
|
380
|
||
Trường đạo
|
8
|
8
|
470
|
||
Trà Vinh
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
30
|
|
Trường tổng
|
14
|
15
|
849
|
||
Trường chữ nho
|
75
|
75
|
700
|
||
Trường đạo
|
3
|
3
|
3
|
340
|
|
Vĩnh long
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
5
|
130
|
Trường tổng
|
16
|
16
|
614
|
||
Trường chữ nho
|
25
|
25
|
375
|
||
Trường đạo
|
2
|
2
|
106
|
||
Huyện 20
|
Trường tổng
|
2
|
3
|
165
|
|
Trường chữ nho
|
5
|
5
|
133
|
||
Trường đạo
|
4
|
4
|
379
|
||
Tổng cộng
|
899
|
35
|
1065
|
27256
|
C.
Tổng kết
Số
trường
|
Số
Giáo sư Âu |
Số
Giáo sư bản xứ |
Số
học sinh |
||
Trường địa hạt
|
16
|
20
|
65
|
1615
|
|
Trường tổng
|
210
|
285
|
10187
|
||
Trường làng
|
80
|
112
|
3128
|
||
Trường chữ nho
|
527
|
527
|
8024
|
||
Trường đạo
|
66
|
15
|
76
|
4302
|
|
Tổng cộng
|
899
|
35
|
1065
|
27256
|
Các trường học tại Nam Kỳ năm 1888
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1888)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1888)
A.
Trường Pháp
Địa
hạt (Arrondissements)
|
Số
trường
|
Số
Giáo sư Pháp |
Số
Giáo sư An Nam |
Số
học sinh |
Học sinh Nam
|
||||
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
|
1
|
3
|
1
|
122
|
Sài Gòn : Trường trung học (collège)
Chasseloup-Laubat
|
1
|
12
|
19
|
400
|
Sài Gòn : Trường trung học Adran
|
1
|
9
|
19
|
262
|
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
|
1
|
2
|
1
|
117
|
Trường Gia Định
|
1
|
3
|
7
|
200
|
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
|
1
|
8
|
16
|
260
|
Trường Vĩnh Long
|
1
|
2
|
5
|
132
|
Trường Biên Hòa
|
1
|
3
|
5
|
147
|
Trường Sóc Trăng
|
1
|
2
|
4
|
78
|
Trường Bến Tre
|
1
|
3
|
8
|
277
|
Trường Chợ Lớn
|
1
|
2
|
3
|
218
|
Trường Gò Công
|
1
|
1
|
4
|
133
|
Trường Tây Ninh
|
1
|
1
|
4
|
96
|
Trường Sa Đéc
|
1
|
1
|
3
|
127
|
Tổng cộng
|
14
|
52
|
99
|
2578
|
Học sinh Nữ
|
||||
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
|
1
|
3
|
"
|
65
|
Sài Gòn : Trường Sainte-Enfance (Nội trú và
mồ côi)
|
1
|
10
|
8
|
389
|
Sài Gòn : Trường Tân Định (điều hành bởi nữ
tu dòng Saint-Paul de Chartres)
|
1
|
3
|
2
|
210
|
Trường Chợ Lớn
|
1
|
2
|
2
|
48
|
Trường Mỹ Tho
|
1
|
4
|
3
|
161
|
Trường Vĩnh Long
|
1
|
4
|
3
|
127
|
Trường Biên Hòa
|
1
|
2
|
1
|
55
|
Tổng cộng
|
7
|
28
|
19
|
1055
|
B.
Trường bản xứ
Trường địa hạt điều hành do quỹ thuộc
địa tài trợ, các trường tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường
khác sống do trợ cấp của các làng hay các tư nhân.
Địa
hạt
(Arrondissements) |
Số
trường
|
Số
Giáo sư Âu |
Số
Giáo sư bản xứ |
Số
học sinh |
|
Bạc Liêu
|
Trường tổng và làng
|
17
|
1
|
24
|
572
|
Trường đạo
|
1
|
1
|
16
|
||
Trường chữ nho
|
3
|
3
|
70
|
||
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
20
|
||
Bà Rịa
|
Trường tổng
|
4
|
4
|
217
|
|
Trường chữ nho
|
4
|
4
|
217
|
||
Trường đạo
|
4
|
4
|
200
|
||
Bến Tre
|
Trường địa hạt
|
1
|
5
|
9
|
297
|
Trường tổng
|
20
|
40
|
1000
|
||
Trường đạo
|
6
|
10
|
600
|
||
Biên Hòa
|
Trường địa hạt
|
1
|
4
|
5
|
151
|
Trường tổng
|
10
|
20
|
634
|
||
Trường chữ nho
|
18
|
18
|
348
|
||
Trường đạo
|
8
|
12
|
456
|
||
Cần Thơ
|
Trường tổng
|
12
|
12
|
680
|
|
Trường chữ nho
|
2
|
2
|
81
|
||
Trường đạo
|
1
|
1
|
43
|
||
Châu Đốc
|
Trường tổng
|
8
|
18
|
425
|
|
Trường làng
|
2
|
2
|
42
|
||
Trường chữ nho
|
11
|
11
|
160
|
||
Trường chữ Căm-bốt
|
|||||
Trường đạo
|
1
|
2
|
25
|
||
Chợ Lớn
|
Trường tổng
|
13
|
30
|
495
|
|
Trường chữ nho
|
54
|
54
|
787
|
||
Trường đạo
|
3
|
5
|
122
|
||
Gò Công
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
4
|
113
|
Trường tổng
|
4
|
8
|
157
|
||
Trường làng
|
34
|
60
|
1408
|
||
Hà Tiên
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
34
|
|
Trường tổng
|
2
|
4
|
55
|
||
Trường chữ nho
|
2
|
2
|
38
|
||
Long Xuyên
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
86
|
|
Trường tổng
|
7
|
14
|
273
|
||
Trường chữ nho
|
38
|
38
|
533
|
||
Trường đạo
|
3
|
2
|
195
|
||
Mỹ Tho
|
Trường trung học cấp 2
|
1
|
3
|
95
|
|
Trường trung học địa hạt
|
1
|
6
|
190
|
||
Trường tổng
|
15
|
16
|
829
|
||
Trường làng
|
25
|
25
|
442
|
||
Trường chữ nho
|
10
|
10
|
240
|
||
Trường đạo
|
7
|
16
|
298
|
||
Rạch Giá
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
35
|
|
Trường tổng
|
6
|
6
|
205
|
||
Trường làng
|
1
|
1
|
12
|
||
Trường chữ nho
|
6
|
6
|
115
|
||
Trường chữ Căm-bốt
|
17
|
17
|
170
|
||
Sa Đéc
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
4
|
125
|
Trường tổng
|
12
|
13
|
766
|
||
Trường chữ nho
|
32
|
32
|
237
|
||
Trường đạo
|
2
|
3
|
65
|
||
Sài Gòn (Gia Định)
|
Trường địa hạt
|
1
|
3
|
7
|
180
|
Trường tổng
|
17
|
20
|
510
|
||
Trường chữ nho
|
50
|
50
|
705
|
||
Trường đạo
|
6
|
2
|
4
|
593
|
|
Sóc Trăng
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
4
|
92
|
Trường tổng
|
11
|
11
|
593
|
||
Trường chữ nho
|
31
|
31
|
998
|
||
Trường chữ Căm-bốt
|
29
|
29
|
275
|
||
Trường đạo
|
2
|
2
|
67
|
||
Tân An
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
3
|
110
|
Trường tổng
|
14
|
14
|
612
|
||
Tây Ninh
|
Trường địa hạt
|
1
|
1
|
4
|
118
|
Trường tổng
|
10
|
10
|
302
|
||
Trường chữ nho
|
1
|
1
|
33
|
||
Trường đạo
|
2
|
2
|
163
|
||
Thủ Đầu Một
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
40
|
|
Trường tổng
|
6
|
13
|
389
|
||
Trường chữ nho
|
18
|
18
|
175
|
||
Trường đạo
|
8
|
250
|
|||
Trà Vinh
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
40
|
|
Trường tổng
|
14
|
15
|
850
|
||
Trường chữ nho
|
75
|
75
|
700
|
||
Trường đạo
|
3
|
4
|
3
|
350
|
|
Vĩnh long
|
Trường địa hạt
|
1
|
2
|
5
|
148
|
Trường tổng
|
16
|
16
|
568
|
||
Trường chữ nho
|
19
|
19
|
307
|
||
Trường đạo
|
4
|
6
|
5
|
220
|
|
Địa hạt 20
|
Trường tổng
|
2
|
3
|
125
|
|
Trường chữ nho
|
6
|
121
|
|||
Trường đạo
|
5
|
793
|
|||
Tổng cộng
|
791
|
50
|
931
|
24801
|
C
- Tổng kết
Số
trường
|
Số
Giáo sư Âu |
Số
Giáo sư bản xứ |
Số
học sinh |
||
Trường địa hạt
|
17
|
31
|
57
|
1874
|
|
Trường tổng
|
208
|
286
|
9945
|
||
Trường làng
|
80
|
103
|
2337
|
||
Trường chữ nho
|
420
|
420
|
6189
|
||
Trường đạo
|
66
|
19
|
65
|
4456
|
|
Tổng cộng
|
791
|
50
|
931
|
24801
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét