Thứ Tư, 27 tháng 1, 2016



Khảo luận về nền học chính tại Nam Kỳ 
(Etude sur l'instruction publique en Cochinchine)

                                         (tiếp theo)


13 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1885
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1885)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Học sinh Nam




Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
4
2
116
Sài Gòn : Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat
1
12
11
352
Sài Gòn : Trường trung học Bá Đa Lộc (Adran)
1
7
9
210
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
1
2
2
76
Trường Bình Hòa
1
3
7
186
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
1
9
6
265
Trường Vĩnh Long
1
2
4
76
Trường Biên Hòa
1
3
4
132
Trường Sóc Trăng
1
2
4
75
Trường Bến Tre
1
3
5
196
Trường Chợ Lớn
1
2
4
144
Trường Gò Công
1
1
3
110
Trường Tây Ninh
1
1
3
59
Tổng cộng
13
51
64
1997





Trường do người bản xứ điều hành




Trường Hà Tiên
1
-
2
30
Trường Long Xuyên
1
-
2
65
Trường Sa Đéc
1
-
2
27
Trường Tân An
1
-
3
82
Trường Thủ Đầu Một
1
-
2
37
Trường Trà Vinh
1
-
2
32
Trường Rạch Giá
1
-
1
-
Tổng cộng
7
-
14
273





Học sinh Nữ




Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
5
-
57
Sài Gòn : Trường La Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi)
1
10
8
311
Sài Gòn : Trường Tân Định 
1
2
2
158
Trường Chợ Lớn
1
2
1
45
Trường Mỹ Tho
1
3
1
712
Trường Vĩnh Long
1
2
-
90
Trường Biên Hòa
1
3
1
36
Tổng cộng
7
27
13
1409

B. Trường bản xứ dạy chữ viết bằng mẫu chữ La Mã

Địa hạt
(Arrondissements)
Số tổng
Số làng
Số trường
Số Giáo sư
Số
học sinh
Học sinh Nam





Bà Rịa
4
44
16
16
424
Bến Tre
21
183
60
60
1767
Biên Hòa
16
192
36
36
985
Cần Thơ
11
119
9
9
565
Châu Đốc
10
99
28
28
1571
Chợ Lớn (địa hạt)
12
207
13
13
353
Gò Công
4
50
37
37
2153
Hà Tiên
4
15
6
6
106
Long Xuyên
8
63
14
14
828
Mỹ Tho
15
202
29
29
1108
Rạch Giá
7
99
5
5
133
Sa Đéc
9
88
11
11
453
Sài Gòn (tỉnh lị)
18
58
82
82
1922
Sóc Trăng
11
134
11
11
390
Tân An
10
120
23
23
848
Tây Ninh
10
72
29
29
822
Thủ Đầu Một
10
102
15
15
742
Trà Vinh
13
200
19
19
1076
Vĩnh long
13
183
15
15
826
Địa hạt 20
2
-
2
2
107
Bạc Liêu
2
29
16
16
424
Côn Đảo
1
3
1
1
10
Tổng cộng 
211
2262
477
477
17613






Học sinh Nữ





Bà Rịa
4
44
2
3
83
Biên Hòa
16
192
1
1
24
Châu Đốc
10
99
3
3
50
Long Xuyên
-
-
-


Sài Gòn (địa hạt)
18
208
6
6
450
Sóc Trăng
11
134
1
1
19
Tây Ninh
10
72
2
2
65
Thủ Đầu Một
10
102
3
3
225
Trà Vinh
13
200
1
1
80
Vĩnh Long
13
183
2
2
132
Tổng cộng 
105
1234
21
21
1128

C - Trường dạy chữ Nho

Địa hạt
(Arrondissements)
Số tổng
Số làng
Số trường
Số Giáo sư
Số
học sinh






Bà Rịa
4
44
4
4
50
Bến Tre
21
183
18
18
228
Biên Hòa
16
192
7
7
150
Cần Thơ
11
119
-
-
-
Châu Đốc
10
99
5
5
58
Chợ Lớn (tỉnh lị)
-
-
-
-
-
Chợ Lớn (địa hạt)
12
207
40
40
430
Gò Công
4
50
20
20
200
Hà Tiên
4
15
-
-
-
Long Xuyên
8
63
-
-
-
Mỹ Tho
15
202
38
38
465
Rạch Giá
7
99
10
10
186
Sa Đéc
-
-
-
-
-
Sài Gòn (địa hạt)
-
-
-
-
-
Sóc Trăng
-
-
-
-
-
Tân An
10
120
2
2
50
Tây Ninh
10
72
4
4
45
Thủ Đầu Một
10
102
11
11
70
Trà Vinh
-
-
-
-
-
Vĩnh long
13
183
42
42
310
Bạc Liêu
2
29
8
8
112
Tổng cộng 
157
1779
209
209
2354



14 - Các trường học tại Nam Kỳ năm 1886
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1886)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Trường do người Âu điều hành




Học sinh Nam




Trường trung học Chasseloup-Laubat
1
12
20
400
Trường trung học Bá Đa Lộc (Collège d'Adran)
1
11
12
270
Trường trung học Mỹ Tho
1
10
11
259
Trường tiểu học Bến Tre
1
3
8
255
Trường tiểu học Gia Định
1
3
7
183
Trường tiểu học Biên Hòa
1
3
5
127
Trường tiểu học Vĩnh Long
1
2
4
96
Trường tiểu học Sóc Trăng
1
2
4
73
Trường tiểu học Gò Công
1
1
4
96
Trường tiểu học Tây Ninh
1
1
3
70
Tổng cộng
10
48
78
1829





Học sinh Nữ




Trường tỉnh Sài Gòn(École municipale de Saigon)
1
3
-
52
Trường La Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi)
1
10
8
366
Trường Tân Định 
1
2
2
165
Trường Chợ Lớn
1
2
1
45
Trường Mỹ Tho
1
3
1
160
Trường Vĩnh Long
1
2
-
18
Trường Biên Hòa
1
3
1
56
Tổng cộng
7
25
13
942

B. Trường bản xứ
Trường địa hạt điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng hay các tư nhân.

Địa hạt
(Arrondissements)

Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
Bạc Liêu
Trường tổng
5

5
326

Trường làng
11

11
362

Trường chữ nho
3

3
73
Bà Rịa
Trường tổng
4

4
176

Trường chữ nho
4

4
62

Trường đạo
4

4
204
Bến Tre
Trường địa hạt
1
3
7
248

Trường tổng
20

40
1000

Trường đạo
6

10
500
Biên Hòa
Trường địa hạt
1
3
5
127

Trường tổng
10

24
538

Trường chữ nho
18

18
370

Trường đạo
7

10
341
Cần Thơ
Trường tổng
11

14
369

Trường đạo
1

2
40
Châu Đốc
Trường tổng
10

10
734

Trường làng
19

19
723

Trường chữ nho
15

15
528

Trường đạo
1
2
1
32
Chợ Lớn
Trường tổng
14

14
458

Trường chữ nho 
47

47
624

Trường đạo
4

5
151
Gò Công
Trường địa hạt
1
1
4
127

Trường tổng
4

4
145

Trường làng
33

33
1894

Trường chữ nho
37

37
2039
Hà Tiên
Trường địa hạt
1

2
22

Trường tổng
3

3
60

Trường chữ nho 
1

1
12
Long Xuyên
Trường địa hạt
1

2
70

Trường tổng
7

14
500

Trường chữ nho 
14

14
225

Trường đạo
3
3
3
300
Mỹ Tho
Trường trung học 
1
6
-
94

Trường địa hạt (trường phụ)
1
4
3
166

Trường tổng
15

15
632

Trường làng
23

23
357

Trường chữ nho 
55

55
639

Trường đạo
13

13
338
Rạch Giá
Trường địa hạt
1

2
53

Trường tổng
6

7
196
Sa Đéc
Trường địa hạt
1

2
45

Trường tổng
12

12
729

Trường chữ nho 
30

30
485

Trường đạo
1
1
-
57
Sài Gòn 
Trường địa hạt
1
3
6
203

Trường tổng
16

19
1100

Trường làng
5

5
80

Trường chữ nho 
50

50
705

Trường đạo
8

8
143
Sóc Trăng
Trường địa hạt
1
1
4
57

Trường tổng
11

11
390

Trường chữ Căm-bốt
29

29
263

Trường chữ nho 
31

31
1005

Trường đạo
2

2
50
Tân An
Trường địa hạt
1

3
87

Trường tổng
23

23
800
Tây Ninh
Trường địa hạt
1
1
3
70

Trường tổng
10

10
208

Trường chữ nho 
1

1
35

Trường đạo
2
2
-
152
Thủ Đầu Một
Trường địa hạt
1

2
46

Trường tổng
6

6
372

Trường chữ nho 
18

18
160

Trường đạo
6

6
250
Trà Vinh
Trường địa hạt
1

2
60

Trường tổng
14

16
960

Trường chữ nho 
41

41
810

Trường đạo
3
4
3
558
Vĩnh long
Trường địa hạt
1
2
4
78

Trường tổng
16

16
614

Trường chữ nho 
27

27
334

Trường đạo
3
2
8
189
Địa hạt 20
Trường tổng
2

3
134

Trường chữ nho 
5

5
127

Trường đạo
4

4
262







Tổng cộng 
820
38
917
27473

C. Tổng kết



Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh

Trường địa hạt
16
24
51
1553

Trường tổng
219
-
270
10441

Trường làng
91
-
91
3416

Trường chữ nho 
426
-
426
8496

Trường đạo
68
14
79
3567







Tổng cộng
820
38
917
27473


Các trường học tại Nam Kỳ năm 1887
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1887)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Học sinh Nam




Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
3
1
122
Sài Gòn : Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat
1
12
19
400
Sài Gòn : Trường trung học Adran
1
9
19
262
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
1
2
1
117
Trường Gia Định
1
3
7
200
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
1
8
16
260
Trường Vĩnh Long
1
2
5
132
Trường Biên Hòa
1
3
5
147
Trường Sóc Trăng
1
2
4
78
Trường Bến Tre
1
3
8
277
Trường Chợ Lớn
1
2
3
218
Trường Gò Công
1
1
4
133
Trường Tây Ninh
1
1
4
96
Trường Sa Đéc
1
1
3
127
Tổng cộng
14
52
99
2578





Học sinh Nữ




Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
3
"
65
Sài Gòn : Trường Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi)
1
10
8
389
Sài Gòn : Trường Tân Định (điều hành bởi nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres)
1
3
2
210
Trường Chợ Lớn
1
2
2
48
Trường Mỹ Tho
1
4
3
161
Trường Vĩnh Long
1
4
3
127
Trường Biên Hòa
1
2
1
55
Tổng cộng
7
28
19
1055

B. Trường bản xứ
Trường huyện điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường hàng tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng xã hay các tư nhân.

Địa hạt
(Arrondissements)

Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
Bạc Liêu
Trường tổng
5

9
262

Trường làng
12

12
405

Trường chữ nho
4

4
75
Bà Rịa
Trường tổng
4

4
164

Trường chữ nho
4

4
164

Trường đạo
4

4
150
Bến Tre
Trường địa hạt
1
3
7
228

Trường tổng
20

40
1000

Trường đạo
6

10
500
Biên Hòa
Trường địa hạt
1
2
5
149

Trường tổng
10

24
438

Trường chữ nho
11

11
252

Trường đạo
9

11
433
Cần Thơ
Trường tổng
12

12
670

Trường chữ nho
40

40
800

Trường đạo
1

1
40
Châu Đốc
Trường tổng
10

10
470

Trường làng
6

6
130

Trường chữ nho
11

11
126

Trường chữ Căm-bốt
32

32
297

Trường đạo
3
4
4
338
Chợ Lớn
Trường tổng
14

14
456

Trường chữ nho 
47

47
630

Trường đạo
4

5
151
Gò Công
Trường địa hạt
1
1
4
96

Trường tổng
4

8
150

Trường làng
32

64
2065
Hà Tiên
Trường địa hạt
1

2
28

Trường tổng
2

4
55

Trường chữ nho 
2

2
38
Long Xuyên
Trường địa hạt
1

2
47

Trường tổng
7

14
234

Trường chữ nho 
38

38
531

Trường đạo
3
3
2
192
Mỹ Tho
Trường trung học cấp 2
1
2

90

Trường trung học địa hạt
1
4
15
190

Trường tổng
15

16
774

Trường làng
29

29
513

Trường chữ nho
9

9
259

Trường đạo
7

15
286
Rạch Giá
Trường địa hạt
1

2
20

Trường tổng
5

6
176

Trường làng
1

1
15

Trường chữ nho 
5

5
90

Trường chữ Căm-bốt
17

17
170
Sa Đéc
Trường địa hạt
1
1
2
122

Trường tổng
12

12
835

Trường chữ nho 
70

70
890

Trường đạo
1
1

59
Sài Gòn (Gia Định)
Trường địa hạt
1
3
6
210

Trường tổng
17

20
1150

Trường chữ nho 
50

50
707

Trường đạo
7

7
658
Sóc Trăng
Trường địa hạt
1
1
4
57

Trường tổng
11

11
390

Trường chữ nho 
34

34
1110

Trường chữ Căm-bốt
29

29
263

Trường đạo
2

2
50
Tân An
Trường địa hạt
1

3
63

Trường tổng
14

24
673
Tây Ninh
Trường địa hạt
1
1
44
102

Trường tổng
10

10
232

Trường chữ nho 
1

1
34

Trường đạo
2
2

150
Thủ Đầu Một
Trường địa hạt
1

2
53

Trường tổng
6

13
430

Trường chữ nho 
18

18
380

Trường đạo
8

8
470
Trà Vinh
Trường địa hạt
1

2
30

Trường tổng
14

15
849

Trường chữ nho 
75

75
700

Trường đạo
3
3
3
340
Vĩnh long
Trường địa hạt
1
2
5
130

Trường tổng
16

16
614

Trường chữ nho 
25

25
375

Trường đạo
2
2

106
Huyện 20
Trường tổng
2

3
165

Trường chữ nho 
5

5
133

Trường đạo
4

4
379







Tổng cộng 
899
35
1065
27256

C. Tổng kết



Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh

Trường địa hạt
16
20
65
1615

Trường tổng
210

285
10187

Trường làng
80

112
3128

Trường chữ nho 
527

527
8024

Trường đạo
66
15
76
4302

Tổng cộng
899
35
1065
27256



Các trường học tại Nam Kỳ năm 1888
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1888)

A. Trường Pháp

Địa hạt (Arrondissements)
Số trường
Số
Giáo sư Pháp
Số
Giáo sư An Nam
Số
học sinh
Học sinh Nam




Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
3
1
122
Sài Gòn : Trường trung học (collège) Chasseloup-Laubat
1
12
19
400
Sài Gòn : Trường trung học Adran
1
9
19
262
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
1
2
1
117
Trường Gia Định
1
3
7
200
Trường trung học (collège) Mỹ Tho
1
8
16
260
Trường Vĩnh Long
1
2
5
132
Trường Biên Hòa
1
3
5
147
Trường Sóc Trăng
1
2
4
78
Trường Bến Tre
1
3
8
277
Trường Chợ Lớn
1
2
3
218
Trường Gò Công
1
1
4
133
Trường Tây Ninh
1
1
4
96
Trường Sa Đéc
1
1
3
127
Tổng cộng
14
52
99
2578





Học sinh Nữ




Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
1
3
"
65
Sài Gòn : Trường Sainte-Enfance (Nội trú và mồ côi)
1
10
8
389
Sài Gòn : Trường Tân Định (điều hành bởi nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres)
1
3
2
210
Trường Chợ Lớn
1
2
2
48
Trường Mỹ Tho
1
4
3
161
Trường Vĩnh Long
1
4
3
127
Trường Biên Hòa
1
2
1
55
Tổng cộng
7
28
19
1055

B. Trường bản xứ
Trường địa hạt điều hành do quỹ thuộc địa tài trợ, các trường tổng điều hành dựa vào ngân sách các tỉnh; các trường khác sống do trợ cấp của các làng hay các tư nhân.

Địa hạt
(Arrondissements)

Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh
Bạc Liêu
Trường tổng và làng
17
1
24
572

Trường đạo
1

1
16

Trường chữ nho
3

3
70

Trường địa hạt
1

1
20
Bà Rịa
Trường tổng
4

4
217

Trường chữ nho
4

4
217

Trường đạo
4

4
200
Bến Tre
Trường địa hạt
1
5
9
297

Trường tổng
20

40
1000

Trường đạo
6

10
600
Biên Hòa
Trường địa hạt
1
4
5
151

Trường tổng
10

20
634

Trường chữ nho
18

18
348

Trường đạo
8

12
456
Cần Thơ
Trường tổng
12

12
680

Trường chữ nho
2

2
81

Trường đạo
1

1
43
Châu Đốc
Trường tổng
8

18
425

Trường làng
2

2
42

Trường chữ nho
11

11
160

Trường chữ Căm-bốt





Trường đạo
1
2

25
Chợ Lớn
Trường tổng
13

30
495

Trường chữ nho
54

54
787

Trường đạo
3

5
122
Gò Công
Trường địa hạt
1
1
4
113

Trường tổng
4

8
157

Trường làng
34

60
1408
Hà Tiên
Trường địa hạt
1

2
34

Trường tổng
2

4
55

Trường chữ nho 
2

2
38
Long Xuyên
Trường địa hạt
1

3
86

Trường tổng
7

14
273

Trường chữ nho 
38

38
533

Trường đạo
3

2
195
Mỹ Tho
Trường trung học cấp 2
1
3

95

Trường trung học địa hạt
1
6

190

Trường tổng
15

16
829

Trường làng
25

25
442

Trường chữ nho 
10

10
240

Trường đạo
7

16
298
Rạch Giá
Trường địa hạt
1

2
35

Trường tổng
6

6
205

Trường làng
1

1
12

Trường chữ nho 
6

6
115

Trường chữ Căm-bốt
17

17
170
Sa Đéc
Trường địa hạt
1
1
4
125

Trường tổng
12

13
766

Trường chữ nho 
32

32
237

Trường đạo
2
3

65
Sài Gòn (Gia Định)
Trường địa hạt
1
3
7
180

Trường tổng
17

20
510

Trường chữ nho 
50

50
705

Trường đạo
6
2
4
593
Sóc Trăng
Trường địa hạt
1
2
4
92

Trường tổng
11

11
593

Trường chữ nho 
31

31
998

Trường chữ Căm-bốt
29

29
275

Trường đạo
2

2
67
Tân An
Trường địa hạt
1
2
3
110

Trường tổng
14

14
612
Tây Ninh
Trường địa hạt
1
1
4
118

Trường tổng
10

10
302

Trường chữ nho 
1

1
33

Trường đạo
2
2

163
Thủ Đầu Một
Trường địa hạt
1

2
40

Trường tổng
6

13
389

Trường chữ nho 
18

18
175

Trường đạo
8


250
Trà Vinh
Trường địa hạt
1

2
40

Trường tổng
14

15
850

Trường chữ nho 
75

75
700

Trường đạo
3
4
3
350
Vĩnh long
Trường địa hạt
1
2
5
148

Trường tổng
16

16
568

Trường chữ nho 
19

19
307

Trường đạo
4
6
5
220
Địa hạt 20
Trường tổng
2

3
125

Trường chữ nho 
6


121

Trường đạo
5


793







Tổng cộng 
791
50
931
24801

C - Tổng kết



Số trường
Số
Giáo sư Âu
Số
Giáo sư bản xứ
Số
học sinh

Trường địa hạt
17
31
57
1874

Trường tổng
208

286
9945

Trường làng
80

103
2337

Trường chữ nho
420

420
6189

Trường đạo
66
19
65
4456







Tổng cộng 
791
50
931
24801


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

  Tết Sài Gòn trăm năm trước ra sao?   Biết những gì xảy ra trong quá khứ xa xưa dường như là mơ ước muôn đời của con người. Bởi trong c...