Khảo luận về nền học chính tại Nam Kỳ
(Etude sur l'instruction publique en Cochinchine)
(tiếp theo)Phụ lục
(do người dịch bổ túc)
3
- Dân số Nam Kỳ năm 1887 (trích : Annuaire de la Cochinchine
Française, 1887)
4
- Các trường học tại Bắc Kỳ năm 1886 / năm 1889 (trích : Les
débuts de l'enseignement français au Tonkin, par M.G.Dumoutier, Organisateur et
Inspecteur des écoles franco-annamites và Annuaire de l'Indochine pour
l'année 1889 - IIe Partie Annam et Tonkin trang 270)
6
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1870 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1870)
7
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1871 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1871)
8
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1874 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1874)
9
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1876 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1876)
10
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1878 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1878)
11
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1879 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1879)
12
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1881 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1881)
13
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1885 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1885)
14
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1886 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1886)
15
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1887 (trích : Annuaire de la
Cochinchine Française, 1887)
1
- Các tỉnh (province) và địa hạt Nam kỳ (Cho đến 1876)
Tỉnh Sài Gòn - Địa hạt : Sài Gòn, Chợ
Lớn, Gò Công, Tân An, Tây Ninh
Tỉnh Mỹ Tho - Địa hạt : Mỹ Tho
Tỉnh Biên Hoà - Địa hạt : Biên Hoà, Bà
rịa, Thủ đầu Một
Tỉnh Vĩnh Long - Địa hạt : Vĩnh Long,
Trà Vinh, Bến Tre, Trà Ôn
Tỉnh Châu Đốc - Địa hạt : Châu Đôc, Sa
Đéc, Sóc Trăng, Long Xuyên
Tỉnh Hà Tiên - Địa hạt : Hà Tiên, Rạch
Giá
(Annuaire de la Cochinchine
Française, 1874, p 139 - p 172 )
"Theo thông lệ, tại Nam Kỳ, các tỉnh
vẫn được phân như thời còn chính quyền An Nam, nhưng tên tỉnh không còn bất kỳ
một ý nghĩa hành chính đặc biệt nào . Tất cả mọi quyết định hành chính đều xuất
phát từ Sài Gòn. (...)
Việc cai trị bản xứ được giao cho các
chánh tham biện (inspecteur des affaires indigènes) và khu vực cai trị của một
chánh tham biện được gọi là sở tham biện (inspection)."
(Annuaire de la Cochinchine Française,
năm1871, page 126 )
Năm 1874:
"Việc cai trị bản xứ được giao
cho các chánh tham biện và khu vực cai trị của chánh tham biện được gọi là
"địa hạt" ( arrondissement). "
(Annuaire de la Cochinchine Française,
năm 1874 : page 139)
Như vậy, vào năm 1874, Chính quyền thuộc
địa thay tên gọi "inspection" (sở tham biện) bằng
"Arrondissement" (Địa hạt).
2.
Các phân khu hành chính (circonscription) và địa hạt Nam kỳ (kể từ 5
Janvier 1876)
Địa hạt : Mỹ Tho, Tân An, Gò Công, Chợ
Lớn
Phân khu Vĩnh Long - Địa hạt : Vĩnh
Long, Bến Tre, Trà Vinh, Sa Đéc
Phân khu Bassac - Địa hạt : Châu Đôc,
Hà Tiên, Long Xuyên, Rạch Giá, Cần Thơ, Sóc Trăng
(Annuaire de la Cochinchine Française,
1878, p 171)
3
- Dân số Nam Kỳ (1887)
Địa hạt
(Arrondissements) |
Pháp
|
An Nam
|
Căm-bốt (Cb)
Mọi (Mo) Chàm (Ch) |
Hoa
|
Malabar
(Ấn) Mã Lai (Ma) |
Tồng Cộng
|
Bạc Liêu
|
18
|
41 454
|
8
648(Cb)
351(Mo) |
2 332
|
3 (Ấn)
|
52 806
|
Bà Rịa
|
50
|
8 801
|
316
|
9 167
|
||
Bến Tre
|
30
|
161 441
|
1 270
|
6 (Ấn)
|
162 747
|
|
Biên Hòa
|
33
|
61 428
|
940
|
62 401
|
||
Cần Thơ
|
20
|
80 000
|
10 630(Cb)
|
2 035
|
7 (Ấn)
|
92 692
|
Châu Đốc
|
28
|
70 660
|
15
090(Cb)
4 385(Ch) |
1 500
|
30 (Ấn)
|
91 693
|
Chợ Lớn
(ville)
|
74
|
17 034
|
14 559
|
68 (Ấn)
24 (Ma) |
31 759
|
|
Chợ Lớn
(inspection)
|
2
|
121 236
|
994
|
122 232
|
||
Gò Công
|
13
|
64 170
|
588
|
14 (Ấn)
|
64 785
|
|
Hà Tiên
|
8
|
6 299
|
1 633(Cb)
|
908
|
3 (Ấn)
|
8 851
|
Long Xuyên
|
16
|
76 462
|
2 194(Cb)
|
781
|
1 (Ấn)
|
79 454
|
Mỹ Tho
|
70
|
250 120
|
2 093
|
45 (Ấn)
|
252 328
|
|
Rạch Giá
|
10
|
8 850
|
10 350(Cb)
|
870
|
5 (Ấn)
|
20 085
|
Sa Đéc
|
29
|
125 040
|
1 644
|
4 (Ấn)
1 (Ma) |
126 718
|
|
Sài Gòn
(Gia Định)
|
29
|
161 944
|
883
|
162 856
|
||
Sóc Trăngà
|
32
|
25 327
|
20 161(Cb)
|
4 159
|
18 (Ấn)
|
49 697
|
Tân An
|
15
|
67 787
|
409
|
2 (Ấn)
|
68 213
|
|
Tây Ninh
|
27
|
25 933
|
2
650(Cb)
338(Ch) |
339
|
29 287
|
|
Thủ Đầu Một
|
22
|
63 248
|
5 920(Mo)
|
379
|
2 (Ấn)
|
69 580
|
Trà Vinh
|
28
|
45 500
|
40 160(Cb)
|
4 114
|
4 (Ấn)
|
89 896
|
Vĩnh long
|
35
|
101 480
|
1 391
|
7 (Ấn)
|
102 913
|
|
Huyện 20
|
191
|
13 532
|
13(Cb)
|
830
|
68 (Ấn)
7 (Ma) |
14 641
|
Côn Đảo
|
13
|
127
|
190
|
4 (Ấn)
|
334
|
|
Tổng cộng
|
793
|
1 597 963
|
111 520(Cb)
6 280(Mo)
4 728(Ch)
|
43 524
|
291 (Ấn)
32 (Ma) |
1 765 135
|
4 - Các trường học tại Bắc
Kỳ năm 1886 / năm 1889
Các trường học tại Bắc Kỳ năm 1886
"Khi Paul Bert tới Bắc Kỳ, khắp xứ
chỉ có 3 trường Pháp. Trong vòng chưa tới một năm, ngày hội chợ (exposition),
ta tính được :
1 trường thông ngôn
9 trường tiểu học (nam)
4 trường tiểu học (nữ)
1 trường tư dạy vẽ
117 trường tư dạy chữ quốc ngữ."
(Les débuts de l'enseignement français
au Tonkin, par M.G.Dumoutier, Organisateur et Inspecteur des écoles
franco-annamites.)
Paul Bert được cử làm Thống sứ An Nam
Bắc Kỳ ngày 8 tháng 4 năm 1886
b/ Các trường học tại Bắc Kỳ năm 1889
trích dịch :
"Tiểu dẫn về nền học chính tiểu học
tại Bắc Kỳ
"Số trường được ngân sách Chính
quyền Bảo hộ tài trợ tại Bắc Kỳ và An Nam là mười sáu, gồm có một trường thông
ngôn tại Hà Nội, mười hai trường Pháp-Annam cho nam học sinh tại các địa điểm
sau đây: Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Ninh Bình, Hưng Yên, Quảng Yên,
Hải Dương, Sơn Tây, Tuyên Quang, Bình Định và Qui Nhơn;
Ba trường nữ (écoles de filles), quy tụ
các học sinh người Âu hai phái nam và nữ, và các nữ sinh người An Nam, tại Hà Nội,
Nam Định và Hải Phòng.
Ngoài ra, tại Hà Nội còn có thêm:
Một trường dạy tiếng An Nam cho công
chức,
Một trường Pháp, do các giáo sĩ của Hội
truyền giáo nước ngoài điều hành;
Và tại Hải Phòng, một trường nữ do các
nữ tu sĩ điều hành.
Các giáo sĩ Hội truyền giáo nước ngoài
và các giáo sĩ Tây Ba Nha còn có một số trường riêng, quan trọng nhất là trường
Phúc Nhạc.
Ngoài các trường của Chính quyền Bảo hộ,
chữ Quốc ngữ và vài khái niệm sơ đẳng tiếng Pháp còn được dạy tại khoảng hai
mươi trường tư của người An Nam. vào các năm 1886 và 1887 , số trường tư lên rất
cao; có 42 trường gửi công trình trưng bày tới Hội chợ triển lãm tại Hà Nội."
(trích : Annuaire de l'Indochine
pour l'année 1889 - IIe Partie - Annam et Tonkin. trang 270)
5- Bảng nhật sự
(Ephémérides)
dịch : (Vice-amiral /Phó đô đốc)
; (Contre-amiral/Chuẩn đô đốc) ; (Capitaine de vaisseau/Đại tá Hải quân) ;
(Capitaine de frégate/Trung tá Hải quân)
1/9/1858 - Chiếm Tourane (Phó đô đốc
Rigault de Genouilly).
11/2/1859 - Chiếm các chiến lũy cửa
sông Đồng Nai (Phó đô đốc Rigault de Genouilly).
17/2/1859 - Chiếm Sài Gòn (Phó đô đốc
Rigault de Genouilly).
7 và 8/5/1859 - Đánh bại quân An Nam
và chiếm chiến lũy trước cửa Tourane (Phó đô đốc Rigault de Genouilly).
25/2/1861 - Chiếm dãy thành lũy Kỳ Hòa
( Phó đô đốc Charner ; Đại tá Tây Ba Nha Palanca).
10/4/1861 - Chiếm giữ Kinh Bưu Điện
(Arroyo de la Poste) ( Đại tá Hải quân Le Couriault du Quilio) - Cái chết vinh
quang của Trung tá Hải quân Bourdais.
12/4/1861 - Chiếm Mỹ Tho (Chuẩn đô đốc
Page).
9/12/1861 - Chiếm Biên Hòa (Chuẩn đô đốc
Bonard).
28/3/1862 - Chiếm Vĩnh Long (Chuẩn
đô đốc Bonard).
5/6/1862 - Hiệp ước Sài Gòn (Chuẩn
đô đốc Bonard).
25/2/1863 - Chiếm Gò Công (Phó đô đốc
Bonard).
11/8/1863 - Vua Cam-bốt, Phara-Norodom
ký hiệp ước với đô đốc De la Grandière, chịu sự đô hộ của người Pháp và hiến
cho nước Pháp vị trí quan trọng Quatre-bras ( tên cam-bốt : chakdomuk) trên
sông lớn của Cam-bốt.
22,23 và 24/6/1864 - Chiến dịch Sông Rẫy.
27/1/1865 - Chiếm Gia Phụ.
25/2/1866 - Hội chợ Triển lãm đầu tiên
về nông nghiệp và công nghiệp Nam kỳ.
17/4/1866 - Chiếm Tháp Mười ( Chiến dịch
Đồng Tháp Mười).
20/6/1867 - Chiếm giữ thành và tỉnh
Vĩnh Long (Phó đô đốc de la Grandière).
22/6/1867 - Chiếm giữ thành và tỉnh
Châu Đốc (Phó đô đốc de la Grandière).
24/6/1867 - Chiếm giữ thành và tỉnh Hà
Tiên (Phó đô đốc de la Grandière).
12/3/1868 - Trung tá Hải quân Doudart
de Lagrée, trưởng đoàn thám hiểm khoa học sông Cửu Long, lìa đời.
21/6/1868 - Chiếm lại thành Rạch Giá từ
tay quân nổi loạn, ngày 21/6/1868 lúc 3 giờ chiều.
8/11/1868 - Chiến dịch Ti-tinh và đánh
tan quân nổi loạn phía Bắc.
24/1/1869 - 26/9/1869 - Các ông
d'Arfeuille và Rheinart, thanh tra chánh sự vụ bản xứ, thăm dò xứ Lào
Tháng 4/1870 - Vạch biên giới giữa Cam-bốt và Nam kỳ
6/4/1870 - Chiến dịch dẹp loạn Stiengs
1/7/1870 - Một phái đoàn ngoại giao
Xiêm tới Sài Gòn để điều đình các điểu kiện đánh cá trên Biển Hồ.
21/10/1870 - Tuyên ngôn thành lập thể chế cộng hòa.
25/7/1871 - Thiết lập hộ tịch người bản
xứ
15/9/1871 - Nghị định bắt buộc
tiêm chủng
Các
trường học tại Nam Kỳ
6
- Các trường học tại Nam Kỳ năm 1870
Số
trường |
Số
học sinh |
||
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale
de Saigon)
|
1
|
119
|
|
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Ecole d'Adran
à Saigon) (Nam)
|
Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
|
||
Trường La Ste Enfance (Nữ)
|
Điều hành bởi các nữ tu dòng Saint-Paul de
Chartres
|
||
Trường La Ste Enfance (Nam)
|
- nt -
|
||
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon)
|
|||
- Sài gòn
|
19
|
782
|
|
- Chợ Lớn
|
8
|
151
|
Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
|
- Cần Giuộc
|
3
|
142
|
|
- Gò Công
|
2
|
150
|
|
- Tân An
|
7
|
151
|
|
- Tây Ninh
|
1
|
26
|
|
- Trảng Bàng
|
2
|
41
|
|
Tỉnh Mỹ Tho (Province de Mỹ Tho)
|
|||
- Mỹ Tho
|
14
|
468
|
Điều hành bởi các tu sĩ đạo Ki-tô
|
- Cần Thơ
|
4
|
150
|
|
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)
|
|||
- Biên Hòa
|
5
|
110
|
|
- Bà Rịa
|
1
|
45
|
|
- Thủ Đầu Một
|
5
|
211
|
|
- Long Thành
|
4
|
125
|
35 học sinh thành niên theo học một lớp do
thư ký sở tham biện điều hành
|
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)
|
|||
- Vĩnh Long
|
12
|
484
|
|
- Trà Vinh
|
2
|
105
|
|
- Bến Tre
|
3
|
190
|
131 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành
riêng cho họ
|
- Mỏ Cày (Nam)
|
8
|
326
|
|
- Bắc Trang (Nam)
|
3
|
564
|
Một trường 64 học sinh, điều hành bởi các
tu sĩ đạo Ki-tô
|
Tỉnh Châu Đốc (Province de Châu Đốc)
|
|||
Sở tham biện (Inspections)
|
|||
- Châu Đốc
|
2
|
117
|
|
- Sa Đéc
|
4
|
135
|
|
- Sóc Trăng
|
3
|
100
|
|
- Cần Thơ
|
6
|
180
|
25 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành
riêng cho họ
|
- Long Xuyên
|
5
|
198
|
|
Tỉnh Hà Tiên (Province de Hà Tiên )
|
|||
Sở tham biện (Inspections)
|
|||
- Hà Tiên
|
1
|
30
|
|
- Rạch Giá
|
2
|
31
|
|
Tổng cộng
|
127
|
5 131
|
7 - Các trường học tại
Nam Kỳ năm 1871
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1871)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1871)
Số
trường |
Số
học sinh |
||
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale
de Saigon)
|
1
|
131
|
|
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Ecole d'Adran
à Saigon) (Nam)
|
1
|
117
|
Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành
|
Trường La Ste Enfance (Nữ)
|
1
|
102
|
Do các nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres điều
hành
|
Trường La Ste Enfance (Nam)
|
1
|
53
|
- nt -
|
Chủng Viện Saigon
|
1
|
131
|
Do các giáo sĩ Hội truyền giáo nước ngoài
điều hành
|
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon)
|
|||
Sở tham biện (Inspections)
|
|||
- Sài gòn
|
18
|
649
|
|
- Chợ Quán
|
1
|
25
|
|
- Chợ Lớn
|
8
|
197
|
Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành
|
- Cần Giuộc
|
3
|
177
|
|
- Gò Công
|
2
|
98
|
|
- Tân An
|
4
|
125
|
|
- Tây Ninh
|
1
|
22
|
|
- Trảng Bàng
|
3
|
92
|
|
Tỉnh Mỹ Tho (Province de Mỹ Tho)
|
|||
Địa hạt (Inspections)
|
|||
- Mỹ Tho
|
9
|
181
|
Do các tu sĩ đạo Ki-tô điều hành
|
- Mỹ Tho Ste- Enfance (Nữ)
|
1
|
153
|
Do các nữ tu dòng Saint-Paul de Chartres điều
hành
|
- Cái Bè
|
7
|
249
|
|
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)
|
|||
Sở tham biện (Inspections)
|
|||
- Biên Hòa
|
5
|
99
|
|
- Bà Rịa
|
3
|
108
|
|
- Long Thành
|
7
|
190
|
37 học sinh thành niên theo học một lớp do
chính quyền tổ chức
|
- Thủ Đầu Một
|
6
|
161
|
|
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)
|
|||
Địa hạt (Inspections)
|
|||
- Vĩnh Long
|
10
|
428
|
|
- Bắc Trang (Nam)
|
2
|
78
|
Một trường 61 học sinh, điều hànhbởi các
tu sĩ đạo Ki-tô
|
- Bắc Trang (Nữ)
|
2
|
156
|
|
- Bến Tre
|
3
|
165
|
130 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành
riêng cho họ
|
- Mỏ Cày (Nam)
|
6
|
420
|
|
- Mỏ Cày (Nữ)
|
2
|
278
|
|
- Trà Vinh
|
3
|
97
|
|
Tỉnh Châu Đốc (Province de Châu Đốc)
|
|||
Sở tham biện (Inspections)
|
|||
- Châu Đốc
|
2
|
67
|
|
- Cần Thơ
|
9
|
317
|
28 dân vệ theo một lớp học đặc biệt dành
riêng cho họ
|
- Long Xuyên
|
5
|
180
|
|
- Sa Đéc
|
5
|
187
|
|
- Sóc Trăng
|
4
|
99
|
|
Tỉnh Hà Tiên (Province de Hà Tiên )
|
|||
Sở tham biện (Inspections)
|
|||
- Hà Tiên
|
1
|
8
|
|
- Rạch Giá
|
2
|
38
|
|
Tổng cộng
|
139
|
5 578
|
8 - Các trường học tại
Nam Kỳ năm 1874
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1874)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1874)
Số
trường |
Số
học sinh |
||
Trường sư phạm Sài Gòn (Ecole normale de
Saigon)
|
1
|
80
|
|
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale
de Saigon)
|
1
|
131
|
|
Trường Bá Đa Lộc tại Sài Gòn (Nam)
|
1
|
128
|
|
Trường La Ste Enfance (Nữ)
|
1
|
113
|
|
Trường La Ste Enfance (Nam)
|
1
|
52
|
|
Trường La Ste Enfance,Mỹ Tho (Nữ)
|
1
|
50
|
|
Trường La Ste Enfance,Mỹ Tho (Nam)
|
1
|
25
|
|
Chủng Viện Saigon
|
1
|
127
|
|
Tỉnh Sài Gòn (Province de Saigon)
|
|||
Địa hạt (Arrondissements)
|
|||
- Sài gòn
|
5
|
98
|
|
- Chợ Quán (Nữ)
|
1
|
28
|
|
- Chợ Lớn
|
11
|
285
|
|
- Tân An
|
1
|
108
|
|
- Tây Ninh
|
3
|
108
|
|
- Gò Công
|
6
|
220
|
|
Tỉnh Mỹ Tho (Province de Mỹ Tho)
|
|||
Địa hạt (Arrondissements)
|
|||
- Mỹ Tho (trường phi tôn giáo)
|
1
|
250
|
|
- Mỹ Tho (trương dòng)
|
1
|
90
|
|
Tỉnh Biên Hòa (Province de Bien-Hoa)
|
|||
Địa hạt (Arrondissements)
|
|||
- Biên Hòa
|
8
|
203
|
|
- Bà Rịa
|
1
|
110
|
|
- Thủ Đầu Một
|
1
|
120
|
|
Tỉnh Vĩnh Long (Province de Vinh-Long)
|
|||
Địa hạt (Arrondissements)
|
|||
- Vĩnh Long
|
18
|
625
|
|
- Bến Tre
|
13
|
158
|
|
- Trà Vinh
|
3
|
152
|
|
Tỉnh Châu Đốc (Province de Châu Đốc )
|
|||
Địa hạt (Arrondissements)
|
|||
- Châu Đốc
|
2
|
80
|
|
- Trà Ôn
|
9
|
158
|
|
- Long Xuyên
|
1
|
50
|
|
- Sa Đéc
|
7
|
247
|
|
- Sóc Trăng
|
3
|
90
|
|
Tỉnh Hà Tiên (Province de Hà Tiên )
|
|||
Địa hạt (Arrondissements)
|
|||
- Hà Tiên
|
2
|
60
|
|
- Rạch Giá
|
2
|
60
|
|
Tổng cộng
|
107
|
4006
|
- Các trường học tại Nam
Kỳ năm 1876
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1876)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1876)
Số
học sinh
|
||
Trường trung học bản xứ Sài Gòn (Collège
indigène de Saigon)
|
83
|
|
Trường tỉnh Sài Gòn (Institution municipale
de Saigon)
|
52
|
|
Trường trung học Bá Đa Lộc tại Sài Gòn
(Nam)
|
136
|
|
Trường Đạo Mỹ Tho
|
123
|
|
Trường Đạo Vĩnh Long
|
66
|
|
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nam) |
140
50 |
190
|
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam) |
85
20 |
105
|
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)
|
90
|
|
Chủng Viện Saigon
|
140
|
|
Trường Taberd, tại Sài Gòn
|
26
|
|
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires
d'arrondissements)
|
||
- Sài gòn
|
142
|
|
- Chợ Lớn
|
90
|
|
- Mỹ Tho
|
68
|
|
- Vĩnh Long
|
45
|
|
- Bến Tre
|
63
|
|
- Sóc Trăng
|
-
|
|
Trường bản xứ (Ecoles indigènes)
|
||
- Biên Hòa
|
52
|
|
- Rạch Giá
|
53
|
|
- Trà Vinh
|
100
|
|
- Châu Đốc
|
26
|
|
- Sa Đéc
|
60
|
|
- Trà Ôn
|
20
|
|
- Tân An
|
46
|
|
- Tây Ninh
|
50
|
|
- Bà Rịa
|
39
|
|
- Gò Công
|
62
|
|
- Long Xuyên
|
2
|
|
- Thủ Đầu Một
|
50
|
|
- Hà Tiên
|
60
|
|
- Phú Quốc
|
20
|
|
Tổng cộng
|
2059
|
10 - Các trường học tại
Nam Kỳ năm 1878
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1878)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1878)
Số
học sinh
|
||
Trường trung học Chasseloup-Laubat
|
127
|
|
Trường tỉnh (Institution municipale)
|
26
|
|
Trường trung học Bá Đa Lộc
|
139
|
|
Trường Đạo Mỹ Tho
|
141
|
|
Trường Đạo Vĩnh Long
|
45
|
|
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)
|
323
|
|
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nam)
|
35
|
|
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)
|
43
|
|
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam)
|
17
|
|
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)
|
75
|
|
Trường La Sainte Enfance Biên Hòa (Nữ)
|
40
|
|
Chủng Viện Saigon
|
147
|
|
Trường Taberd, tại Sài Gòn
|
26
|
|
Trường tư cho nữ sinh (Ecole libre de
filles) do bà Dussutour điều hành
|
12
|
|
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires
d'arrondissements) do người Pháp điều hành
|
||
- Sài gòn (Bình Hòa)
|
120
|
|
- Chợ Lớn
|
90
|
|
- Mỹ Tho
|
20
|
|
- Vĩnh Long
|
31
|
|
- Bến Tre
|
52
|
|
- Sóc Trăng
|
47
|
|
- Biên Hòa
|
90
|
|
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires
d'arrondissements) do giáo viên An Nam điều hành
|
||
- Rạch Giá
|
14
|
|
- Trà Vinh
|
16
|
|
- Châu Đốc
|
10
|
|
- Sa Đéc
|
27
|
|
- Cần Thơ
|
50
|
|
- Tân An
|
16
|
|
- Tây Ninh
|
12
|
|
- Bà Rịa
|
42
|
|
- Gò Công
|
30
|
|
- Long Xuyên
|
14
|
|
- Thủ Đầu Một
|
20
|
|
- Hà Tiên
|
5
|
|
- Phú Quốc
|
22
|
|
- Phnom Penh
|
25
|
|
Trường của Hội truyền giáo (Ecoles des
missionnaires)
|
||
- Tại Cái Mơn (Bến Tre)
Nam
Nữ |
100
100 |
200
|
- Tại Mặc-bắc, Bãi-xàu và Giồng rùm (Trà
Vinh)
|
40
|
11 - Các trường học tại
Nam Kỳ năm 1879
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1879)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1879)
Số
học sinh
|
||
Trường trung học Chasseloup-Laubat
|
130
|
|
Trường tỉnh (Institution municipale)
|
25
|
|
Trường trung học Bá Đa Lộc (Adran)
|
148
|
|
Trường Đạo Mỹ Tho
|
143
|
|
Trường Đạo Vĩnh Long
|
60
|
|
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn
(Nam)
|
35
|
|
Trường La Sainte Enfance Sài Gòn (Nữ)
|
320
|
|
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nam)
|
58
|
|
Trường La Sainte Enfance Mỹ Tho (Nữ)
|
100
|
|
Trường La Sainte Enfance Vĩnh Long (Nữ)
|
62
|
|
Chủng Viện Saigon
|
147
|
|
Trường Taberd, tại Sài Gòn
|
26
|
|
Trường tư cho nữ sinh (Ecole libre de
filles) do bà Dussutour điều hành
|
12
|
|
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires
d'arrondissements) do người Pháp điều hành
|
||
- Sài gòn
|
152
|
|
- Biên Hòa
|
83
|
|
- Mỹ Tho
|
102
|
|
- Chợ Lớn
|
90
|
|
- Vĩnh Long
|
40
|
|
- Bến Tre
|
52
|
|
- Sóc Trăng
|
70
|
|
- Phnom Penh
|
25
|
|
Trường tiểu học địa hạt (Ecoles primaires
d'arrondissements) do giáo viên An Nam điều hành
|
||
- Tây Ninh
|
12
|
|
- Thủ Đầu Một
|
33
|
|
- Bà Rịa
|
-
|
|
- Tân An
|
3
|
|
- Gò Công
|
36
|
|
- Trà Vinh
|
45
|
|
- Sa Đéc
|
27
|
|
- Châu Đốc
|
10
|
|
- Hà Tiên
|
6
|
|
- Long Xuyên
|
35
|
|
- Rạch Giá
|
16
|
|
- Cần Thơ
|
-
|
|
- Phú Quốc
|
-
|
|
Trường của Hội truyền giáo (Ecoles des
missionnaires)
|
||
- Tại Cái Mơn (Bến
Tre)
Nam
Nữ |
40
30 |
70
|
- Tại Mặc-bắc, Bãi-xàu và Giồng rùm (Trà
Vinh)
|
140
|
|
Tổng cộng
|
2313
|
Các trường học tại Nam Kỳ
năm 1881
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1881)
(trích : Annuaire de la Cochinchine Française, 1881)
Địa
hạt (Arrondissements)
|
Số
trường
|
Số
Giáo sư Pháp |
Số
Giáo sư An Nam |
Số
trung bình học sinh |
Học sinh Nam
|
||||
Sài Gòn : Trường tỉnh (École municipale)
|
1
|
2
|
-
|
30
|
Sài Gòn : Trường tiểu học (lớp dự bị)
14 nữ sinh theo học, (*) 2 giáo viên nữ Pháp |
1
|
2(*)
|
2
|
72
|
Sài Gòn : Trường trung học (collège)
Chasseloup-Laubat
|
1
|
9
|
11
|
285
|
Sài Gòn : Trường trung học Bá Đa Lộc
(Adran)
|
1
|
7
|
4
|
180
|
Sài Gòn : Trường Taberd (trường đạo)
|
1
|
1
|
-
|
30
|
Trường Bình Hòa (địa hạt Sài Gòn)
|
1
|
2
|
6
|
230
|
Trường Mỹ Tho
|
1
|
3
|
6
|
157
|
Trường đạo Mỹ Tho
|
1
|
4
|
2
|
205
|
Trường Vĩnh Long
|
1
|
2
|
4
|
150
|
Trường đạo Vĩnh Long
|
1
|
4
|
1
|
90
|
Trường Biên Hòa
|
1
|
1
|
3
|
105
|
Trường Sóc Trăng
|
1
|
1
|
3
|
57
|
Trường Bến Tre
|
1
|
1
|
5
|
140
|
Trường Hoa Chợ Lớn (trường tỉnh ngoại trú)
|
1
|
1
|
1
|
20
|
Trường Chợ Lớn
|
1
|
1
|
5
|
145
|
Trung đoàn lính An Nam
|
519
|
|||
Tổng cộng
|
15
|
41
|
53
|
2365
|
Học sinh Nữ
|
||||
Sài Gòn :
|
||||
Trường La Sainte-Enfance (Viện mồ côi)
|
1
|
24
|
8
|
435
|
Trường La Sainte-Enfance (Tân Định)
|
1
|
5
|
3
|
130
|
Trường La Sainte-Enfance (Chợ Lớn)
|
1
|
2
|
2
|
35
|
Trường La Sainte-Enfance (Mỹ Tho)
|
3
|
5
|
3
|
170
|
Trường La Sainte-Enfance (Vĩnh Long)
|
2
|
4
|
3
|
71
|
Trường La Sainte-Enfance (Biên Hòa)
|
3
|
5
|
3
|
81
|
Sài Gòn : Trường tỉnh do bà Dussutour điều
hành
|
1
|
2
|
-
|
32
|
Sài Gòn : Trường Địa hạt
|
7
|
3
|
5
|
239
|
Châu Đốc
|
1
|
2
|
2
|
42
|
Chợ Lớn
|
1
|
2
|
1
|
25
|
Long Xuyên
|
10
|
8
|
6
|
146
|
Sóc Trăng
|
2
|
2
|
-
|
20
|
Tây Ninh
|
2
|
2
|
-
|
69
|
Tổng cộng
|
B. Trường bản xứ dạy chữ viết bằng mẫu
chữ Pháp
Địa hạt
(Arrondissements) |
Số tổng
|
Số làng
|
Số trường
|
Số Giáo sư
|
Số
trung bình học sinh |
||
Học sinh Nam
|
|||||||
Bà Rịa
|
4
|
44
|
26
|
26
|
363
|
||
Bến Tre
|
20
|
189
|
28
|
22
|
904
|
||
Biên Hòa
|
10
|
145
|
32
|
32
|
850
|
||
Cần Thơ
|
8
|
109
|
22
|
24
|
1610
|
||
Châu Đốc
|
8
|
93
|
8
|
8
|
303
|
||
Chợ Lớn (tỉnh lị)
|
-
|
-
|
20
|
20
|
285
|
||
Chợ Lớn (địa hạt)
|
12
|
207
|
26
|
26
|
568
|
||
Gò Công
|
5
|
50
|
45
|
72
|
926
|
||
Hà Tiên
|
4
|
15
|
8
|
8
|
150
|
||
Long Xuyên
|
8
|
63
|
28
|
24
|
679
|
||
Mỹ Tho
|
15
|
202
|
18
|
18
|
894
|
||
Rạch Giá
|
10
|
99
|
-
|
-
|
-
|
||
Sa Đéc
|
9
|
97
|
10
|
11
|
689
|
||
Sài Gòn (tỉnh lị)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
||
Sài Gòn (địa hạt)
|
18
|
230
|
48
|
51
|
1456
|
||
Sóc Trăng
|
14
|
135
|
17
|
19
|
1307
|
||
Tân An
|
10
|
119
|
98
|
105
|
1750
|
||
Tây Ninh
|
10
|
73
|
24
|
24
|
554
|
||
Thủ Đầu Một
|
6
|
85
|
13
|
15
|
500
|
||
Trà Vinh
|
13
|
201
|
33
|
40
|
300
|
||
Vĩnh long
|
13
|
183
|
26
|
26
|
816
|
||
Trung đoàn lính An Nam
|
1176
|
||||||
Tổng cộng
|
197
|
2339
|
530
|
571
|
16077
|
||
Học sinh Nữ
|
|||||||
Bà Rịa
|
4
|
44
|
1
|
1
|
91
|
||
Biên Hòa
|
10
|
145
|
1
|
1
|
87
|
||
Châu Đốc
|
8
|
93
|
1
|
1
|
42
|
||
Long Xuyên
|
8
|
63
|
2
|
2
|
146
|
||
Sài Gòn (địa hạt)
|
18
|
230
|
3
|
3
|
239
|
||
Sóc Trăng
|
14
|
135
|
1
|
1
|
20
|
||
Tây Ninh
|
10
|
73
|
2
|
2
|
69
|
||
Thủ Đầu Một
|
6
|
85
|
2
|
2
|
182
|
||
Trà Vinh
|
13
|
201
|
1
|
1
|
96
|
||
Vĩnh Long
|
13
|
183
|
2
|
4
|
140
|
||
Tổng cộng
|
104
|
1252
|
16
|
18
|
1112
|
||
C.- Trường dạy chữ Nho
Các trường
này điều hành không theo quy chế nào, do đó các con số đưa ra chỉ có tính cách
phỏng chừng.
Địa
hạt
(Arrondissements) |
Số
tổng
|
Số
làng
|
Số
trường
|
Số
Giáo sư
|
Số
học sinh |
Bà Rịa
|
4
|
44
|
16
|
16
|
153
|
Bến Tre
|
20
|
189
|
-
|
-
|
-
|
Biên Hòa
|
10
|
145
|
16
|
16
|
393
|
Cần Thơ
|
8
|
109
|
-
|
-
|
-
|
Châu Đốc
|
8
|
93
|
37
|
37
|
285
|
Chợ Lớn (tỉnh lị)
|
-
|
-
|
5
|
5
|
73
|
Chợ Lớn (địa hạt)
|
12
|
207
|
49
|
49
|
568
|
Gò Công
|
5
|
50
|
9
|
9
|
134
|
Hà Tiên
|
4
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Long Xuyên
|
8
|
63
|
50
|
51
|
660
|
Mỹ Tho
|
15
|
202
|
165
|
165
|
3317
|
Rạch Giá
|
10
|
99
|
15
|
15
|
223
|
Sa Đéc
|
9
|
97
|
55
|
55
|
655
|
Sài Gòn (tỉnh lị)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sài Gòn (địa hạt)
|
18
|
230
|
16
|
16
|
520
|
Sóc Trăng
|
14
|
135
|
44
|
51
|
316
|
Tân An
|
10
|
119
|
2
|
2
|
28
|
Tây Ninh
|
10
|
73
|
31
|
31
|
471
|
Thủ Đầu Một
|
6
|
85
|
33
|
33
|
315
|
Trà Vinh
|
13
|
201
|
-
|
-
|
-
|
Vĩnh long
|
13
|
183
|
56
|
56
|
595
|
Tổng cộng
|
197
|
2339
|
599
|
607
|
8706
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét